Bảng giá cuộn inox 201 tại Inox Đại Dương được cập nhật liên tục, công khai và minh bạch nhằm hỗ trợ tối đa cho khách hàng trong quá trình tham khảo và lựa chọn sản phẩm. Với vị thế là một trong những nhà cung cấp cuộn inox uy tín trong ngành thép không gỉ tại Việt Nam, Inox Đại Dương cam kết mang đến mức giá cạnh tranh, cùng chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế.
Bài viết dưới đây sẽ giúp quý khách hàng nắm rõ thông tin chi tiết về bảng giá cuộn thép inox 201, các loại bề mặt và độ dày đang được cung cấp, đồng thời giới thiệu các chính sách bán hàng, chiết khấu và hỗ trợ kỹ thuật mà Inox Đại Dương đang áp dụng. Hy vọng bài viết này sẽ giúp quý khách đưa ra quyết định mua hàng phù hợp, tiết kiệm chi phí và tối ưu hiệu quả đầu tư trong từng dự án sản xuất và thi công.
1. Giới thiệu về cuộn inox 201
Cuộn inox 201 là dạng sản phẩm thép không gỉ thuộc nhóm Austenit (theo mác inox 201) được sản xuất phổ biến dưới hình thức cán nguội hoặc cán nóng, sau đó được cuộn thành từng cuộn lớn. Đây là dòng vật liệu không chỉ có giá thành hợp lý mà còn đáp ứng tốt các yêu cầu về cơ lý tính và khả năng ứng dụng linh hoạt trong nhiều lĩnh vực công nghiệp, xây dựng và đời sống dân dụng.
Cuộn 201 được chế tạo từ thép không gỉ mác 201 – loại thép Austenitic có thành phần crôm (Cr) và mangan (Mn) cao, nhưng hàm lượng niken (Ni) thấp hơn so với inox 304. Chính sự thay đổi tỉ lệ thành phần này giúp cuộn 201 thành phẩm có mức giá cạnh tranh hơn các cuộn khác như: 304, 316,… nhưng vẫn duy trì được độ bền, khả năng chống oxy hóa và dễ dàng gia công.
2. Xuất xứ inox cuộn 201 của Inox Đại Dương
Việc lựa chọn inox dạng cuộn 201 không chỉ nên dựa vào yếu tố giá cả, mà quan trọng hơn là nguồn gốc xuất xứ và chất lượng sản phẩm có đạt chuẩn quốc tế hay không. Inox Đại Dương tự hào là đơn vị chuyên sản xuất và cung cấp cuộn thép không gỉ 201 chất lượng, khách hàng có thể an tâm về độ đồng đều, độ dày, độ bóng và tính cơ lý của sản phẩm.
Nguồn hàng inox cuộn mác thép 201 chủ lực của Inox Đại Dương hiện nay gồm:
- Cuộn thép 201 từ nhà máy của công ty inox Đại Dương: Với định hướng phục vụ sâu sát nhu cầu của doanh nghiệp vừa và nhỏ (SME) trong lĩnh vực cơ khí, gia công inox, thiết bị dân dụng và công nghiệp phụ trợ, Inox Đại Dương đã đầu tư phát triển dòng sản phẩm cuộn 201 khổ nhỏ từ 100mm đến 250mm, sản xuất trực tiếp tại nhà máy thép không gỉ Phú Mỹ – công suất 90.000 tấn/năm. Đây là kích thước lý tưởng đối với các SME vốn có quy mô xưởng vừa phải, yêu cầu sản xuất linh hoạt và tối ưu chi phí. Không cần đầu tư máy chia cuộn hay phải xử lý lại vật tư cồng kềnh từ các khổ lớn tiêu chuẩn, khách hàng có thể tiết kiệm đáng kể chi phí nguyên liệu, chi phí gia công sơ cấp và cả chi phí bảo quản, vận chuyển.
- HONGWANG – một trong những thương hiệu sản xuất thép không gỉ nổi bật tại Trung Quốc và rất được ưa chuộng tại Việt Nam. Cuộn HONGWANG 201 có bề mặt đẹp, độ dày đa dạng, phù hợp cho các ứng dụng gia công thẩm mỹ và công nghiệp nhẹ.
- LISCO – nhà máy Trung Quốc được thị trường toàn cầu tin tưởng nhờ quy trình sản xuất hiện đại, sản phẩm cuộn luôn được đóng gói tỉ mỉ, đạt độ bền cơ học cao.
Ngoài ra, Inox Đại Dương còn hợp tác chiến lược với các tập đoàn lớn trong ngành inox toàn cầu như TISCO, POSCO, HYUNDAI, ACERINOX, COLUMBUS, OUTOKUMPU, BAHRU,… giúp công ty đảm bảo tính đa dạng nguồn cung, từ đó có thể linh hoạt đáp ứng nhanh chóng các đơn hàng số lượng lớn, đặc thù theo yêu cầu riêng và tiến độ gấp rút từ phía khách hàng.
Với hệ thống kiểm soát chất lượng chặt chẽ, chính sách nhập khẩu rõ ràng và đối tác sản xuất uy tín, Inox Đại Dương luôn cam kết mang đến sản phẩm cuộn inox mác thép 201 chất lượng ổn định, đúng chuẩn, nguồn gốc minh bạch, phù hợp cho mọi nhu cầu sản xuất và thi công trong nước cũng như xuất khẩu.
Thông số | Chi tiết |
Chủng loại | Inox cuộn mác thép 201 |
Độ dày | 0.25 mm – 12 mm |
Khổ rộng | 120, 130, 140, 150, 250, 600, 750, 1204, 1240, 1530 mm |
Bề mặt | 2B, BA, BA 6K, BA 8K, 2BA, No.1 |
Thành phần hóa học | Cr: 16–18%, Mg: 5.5% – 7.5%, Ni: 3,5 – 5% |
Công nghệ | Cán nguội / Cán nóng |
Tiêu chuẩn kỹ thuật | ASTM, JIS, AISI |
Chất lượng | Loại 1 |
Chứng chỉ kèm theo | CO, CQ |
Kho hàng | Inox Đại Dương Tây Lân – TP.HCM |
3. Thông số kỹ thuật inox cuộn 201 tại Inox Đại Dương
Là dòng thép không gỉ phổ biến nhất trong nhóm Austenitic, thép cuộn loại 201 được ưa chuộng nhờ khả năng chống ăn mòn tốt, dễ hàn, dễ định hình, thích hợp sử dụng từ dân dụng đến công nghiệp.
Nhằm giúp Quý khách hàng dễ dàng tra cứu và lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu, Inox Đại Dương xin gửi đến bảng giá inox cuộn 201 mới nhất, được phân loại theo độ dày và kích thước khổ cuộn 201. Tất cả mức giá đều được tính theo đơn vị kg, áp dụng cho các khổ rộng phổ biến từ khổ nhỏ (100 – 200), khổ vừa (250 – 800), khổ lớn (1240, 1245, 1530)
Lưu ý: Giá thép cuộn inox mác thép 201 có thể chênh lệch tùy theo biến động thị trường và số lượng đặt hàng. Để nhận báo giá chính xác, cập nhật theo thời điểm, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với bộ phận kinh doanh của Inox Đại Dương theo thông tin dưới đây:
- Hotline: 1800 6968 – Số máy lẻ từ 106 đến 115
- Website: https://inoxdaiduong.com/
- Hoặc điền biểu mẫu đăng ký tư vấn tại: https://inoxdaiduong.com/lien-he/
Dưới đây là thông số sản phẩm cuộn thép không gỉ 201 tại Inox Đại Dương
4. Giá cuộn inox cán nguội loại 201 mới nhất tại Inox Đại Dương [Update tháng 6/2025]
4.1. Báo giá cuộn loại 201 dày 0.25mm, 0.28mm
Mặt hàng | Khổ rộng (mm) | Bề mặt | Giá bán (VNĐ/kg) – Chênh lệch tùy thương hiệu |
cuộn 201 dày 0.25mm | 1240 | 2B | 38.200 – 44.100 |
cuộn 201 dày 0.28mm | 1240 | 2B | 36.600 – 42.700 |
4.2. Giá inox cuộn 201 dày 0.29mm
Mặt hàng | Khổ rộng (mm) | Bề mặt | Giá bán (VNĐ/kg) – Chênh lệch tùy thương hiệu |
cuộn inox 201 dày 0.29mm | 1240 | BA | 37.100 – 41.900 |
1240 | BA (6K 1 MẶT) | 38.700 – 44.700 | |
1240 | BA (8K 1 MẶT) | 40.300 – 46.300 |
4.3. Giá cuộn 201 inox dày 0.3mm
Mặt hàng | Khổ rộng (mm) | Bề mặt | Giá bán (VNĐ/kg) – Chênh lệch tùy thương hiệu |
cuộn inox 201 dày 0.3mm | 1240 | 2B | 35.800 – 40.700 |
1204 | 2BA | 43.500 – 48.900 | |
250 – 800 | 2B | 32.300 – 38.000 | |
100 – 250 | 2BA | 33.000 – 38.500 |
4.4. Giá cuộn inox không gỉ 201 dày 0.33mm
Mặt hàng | Khổ rộng (mm) | Bề mặt | Giá bán (VNĐ/kg) – Chênh lệch tùy thương hiệu |
cuộn inox 201 dày 0.33mm | 1204 | 2BA | 43.500 – 48.900 |
1240 | BA | 36.200 – 41.900 | |
1240 | BA (6K 1 MẶT) | 37.500 – 43.400 | |
1240 | BA (8K 1 MẶT) | 38.900 – 44.800 |
4.5. Bảng giá inox 201 băng, cuộn dày 0.33mm
Mặt hàng | Khổ rộng (mm) | Bề mặt | Giá bán (VNĐ/kg) – Chênh lệch tùy thương hiệu |
cuộn inox 201 dày 0.35mm | 1240 | 2B | 34.900 – 40.800 |
250 – 800 | 2B | 31.400 – 37.000 | |
100 – 250 | 2BA | 32.100 – 37.600 |
4.6. Giá inox 201 dạng cuộn dày 0.38mm
Mặt hàng | Khổ rộng (mm) | Bề mặt | Giá bán (VNĐ/kg) – Chênh lệch tùy thương hiệu |
cuộn inox 201 dày 0.38mm | 1204 | 2BA | 42.700 – 48.200 |
1240 | BA | 35.700 – 41.500 | |
1240 | BA (6K 1 MẶT) | 36.700 – 42.600 | |
1240 | BA (8K 1 MẶT) | 37.900 – 43.800 |
4.7. Giá 201 dạng băng, cuộn dày 0.4mm
Mặt hàng | Khổ rộng (mm) | Bề mặt | Giá bán (VNĐ/kg) – Chênh lệch tùy thương hiệu |
cuộn inox 201 dày 0.4mm | 1240 | 2B | 34.500 – 40.300 |
1204 | 2BA | 41.000– 46.700 | |
250 – 800 | 2B | 30.500 – 36.100 | |
100 – 250 | 2BA | 31.200 – 36.700 |
4.8. Giá thép cuộn 201 dày 0.45mm, 0.48mm
Mặt hàng | Khổ rộng (mm) | Bề mặt | Giá bán (VNĐ/kg) – Chênh lệch tùy thương hiệu |
cuộn inox 201 dày 0.45mm | 1240 | 2B | 33.500 – 39.300 |
cuộn inox 201 dày 0.48mm | 1240 | BA | 33.900 – 39.600 |
1240 | BA (6K 1 MẶT) | 34.300 – 40.200 | |
1240 | BA (8K 1 MẶT) | 35.300 – 41.200 |
4.9. Giá thép không gỉ dạng cuộn, băng 201 dày 0.5mm
Mặt hàng | Khổ rộng (mm) | Bề mặt | Giá bán (VNĐ/kg) – Chênh lệch tùy thương hiệu |
cuộn inox 201 dày 0.5mm | 1240 | 2B | 32.600 – 38.400 |
1204 | 2BA | 40.600– 46.200 | |
250 – 800 | 2B | 29.800 – 35.400 | |
100 – 250 | 2BA | 30.500 – 36.000 |
4.10. Giá inox cuộn, băng 201 dày 0.55mm, 0.58mm
Mặt hàng | Khổ rộng (mm) | Bề mặt | Giá bán (VNĐ/kg) – Chênh lệch tùy thương hiệu |
cuộn inox 201 dày 0.55mm | 250 – 800 | 2B | 29.400 – 35.000 |
cuộn inox 201 dày 0.58mm | 1240 | BA | 32.700 – 58.400 |
1240 | BA (6K 1 MẶT) | 33.100 – 38.900 | |
1240 | BA (8K 1 MẶT) | 33.900 – 39.700 |
4.11. Giá cuộn, băng inox 201 dày 0.6mm
Mặt hàng | Khổ rộng (mm) | Bề mặt | Giá bán (VNĐ/kg) – Chênh lệch tùy thương hiệu |
cuộn inox 201 dày 0.6mm | 1240 | 2B | 31.700 – 37.400 |
1204 | 2BA | 39.700– 45.300 | |
250 – 800 | 2B | 29.200 – 34.800 | |
100 – 250 | 2BA | 30.000 – 35.400 |
4.12. Giá cuộn inox chủng loại 201 dày 0.68mm
Mặt hàng | Khổ rộng (mm) | Bề mặt | Giá bán (VNĐ/kg) – Chênh lệch tùy thương hiệu |
cuộn inox 201 dày 0.68mm | 1240 | BA | 32.300 – 37.900 |
1240 | BA (6K 1 MẶT) | 32.400 – 38.200 | |
1240 | BA (8K 1 MẶT) | 33.100 – 38.900 |
4.13. Giá inox băng, cuộn loại 201 dày 0.7mm
Mặt hàng | Khổ rộng (mm) | Bề mặt | Giá bán (VNĐ/kg) – Chênh lệch tùy thương hiệu |
cuộn inox 201 dày 0.7mm | 1240 | 2B | 31.200 – 37.000 |
1204 | 2BA | 39.300– 44.900 | |
250 – 800 | 2B | 28.700 – 34.200 | |
100 – 250 | 2BA | 29.400 – 34.900 |
4.14. Giá cuộn dày 0.78mm 201
Mặt hàng | Khổ rộng (mm) | Bề mặt | Giá bán (VNĐ/kg) – Chênh lệch tùy thương hiệu |
cuộn inox 201 dày 0.78mm | 1240 | BA | 31.800 – 37.400 |
1240 | BA (6K 1 MẶT) | 31.800 – 37.600 | |
1240 | BA (8K 1 MẶT) | 32.400 – 38.200 |
4.15. Giá cuộn, băng 201 bằng inox dày 0.8mm
Mặt hàng | Khổ rộng (mm) | Bề mặt | Giá bán (VNĐ/kg) – Chênh lệch tùy thương hiệu |
inox cuộn 201 dày 0.8mm | 1240 | 2B | 30.700 – 36.500 |
1204 | 2BA | 38.800– 44.400 | |
250 – 800 | 2B | 28.700 – 34.200 | |
100 – 250 | 2BA | 29.400 – 34.900 |
4.16. Giá cuộn, băng 201 dày 1.0mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 2.0mm, 3.0mm
Mặt hàng | Khổ rộng (mm) | Bề mặt | Giá bán (VNĐ/kg) – Chênh lệch tùy thương hiệu |
cuộn 201 dày 1.0mm | 1240up | 2B | 30.300 – 36.000 |
cuộn 201 dày 1.2mm | 1240 | 2B | 30.300 – 36.000 |
cuộn 201 dày 1.4 mm | 250 – 800 | 2B | 28.700 – 34.200 |
cuộn 201 dày 1.5 mm | 250 – 800 | 2B | 28.700 – 34.200 |
cuộn 201 dày 1.5 mm | 1240up | 2B | 30.300 – 36.000 |
cuộn 201 dày 2.0mm | 1240 | 2B | 30.300 – 36.000 |
cuộn 201 dày 3.0mm | 1240 | 2B | 30.300 – 36.000 |
5. Giá cuộn inox cán nóng 201 mới nhất tại Inox Đại Dương [Update tháng 6/2025]
Mặt hàng | Khổ rộng (mm) | Bề mặt | Giá bán (VNĐ/kg) |
Cuộn cán nóng 201 dày 3.0-6.0mm | 1530 | NO.1 | 28.800 – 37.200 |
Cuộn cán nóng 201 dày 8.0-10.0mm | 1530 | NO.1 | 29.200 – 38.100 |
Cuộn cán nóng 201 dày 12mm | 1530 | NO.1 | 29.700 – 38.600 |
6. Chính sách mua inox 201 dạng cuộn, băng 201 tại Inox Đại Dương
Inox Đại Dương không chỉ là nhà cung cấp mà còn là đối tác chiến lược, mang đến những giá trị vượt xa sản phẩm cho các doanh nghiệp tại TP.HCM và khu vực phía Nam.
- Tư vấn kỹ thuật chuyên sâu: Đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm của chúng tôi sẽ cung cấp lời khuyên chính xác, giúp bạn chọn đúng loại inox 201 phù hợp với từng ứng dụng cụ thể, từ đó tối ưu hóa hiệu suất và cắt giảm chi phí không cần thiết.
- Chia cuộn thành các khổ nhỏ từ 100 – 600mm hoặc theo trọng lượng từ 1 – 2 tấn/cuộn
- Miễn phí vận chuyển: Với đơn hàng từ 1.000kg trở lên tại TP.HCM, Long An, Bình Dương, bạn sẽ được miễn phí giao hàng.
- Linh hoạt số lượng tối thiểu: Chúng tôi chấp nhận các đơn hàng chỉ từ 500kg, tạo điều kiện thuận lợi cho cả doanh nghiệp vừa và nhỏ tiếp cận nguồn vật liệu chất lượng.
- Đảm bảo chất lượng tuyệt đối: Cam kết hoàn tiền 100% nếu sản phẩm không đạt tiêu chuẩn đã cam kết, mang lại sự an tâm tuyệt đối.
- Hỗ trợ chứng từ đầy đủ: Cung cấp đầy đủ hóa đơn VAT và chứng từ CO-CQ, giúp doanh nghiệp thuận tiện trong việc kê khai thuế và quản lý tài chính minh bạch.
7. Mua cuộn, băng 201 tại Đại Dương như thế nào?
Bạn đang tìm mua inox 201 cuộn chất lượng cao tại TP.HCM, Đức Hòa (Long An), Dĩ An (Bình Dương) hay các khu vực lân cận? Inox Đại Dương tự hào giới thiệu quy trình mua hàng 5 bước chuyên nghiệp, mang đến trải nghiệm nhanh chóng, rõ ràng và thuận tiện nhất cho khách hàng. Chúng tôi cam kết cung cấp inox 201 giá tốt, đảm bảo chất lượng cùng chính sách minh bạch và dịch vụ hậu mãi chu đáo.
7.1. Tư vấn & báo giá cho khách hàng
Để đảm bảo bạn chọn được loại inox cuộn phù hợp nhất với nhu cầu, đội ngũ kỹ sư của Inox Đại Dương luôn sẵn sàng tư vấn chuyên sâu. Chúng tôi sẽ đánh giá yêu cầu kỹ thuật, đề xuất loại cuộn 201 với bề mặt phù hợp về mục đích sử dụng, độ dày, khổ cuộn, đồng thời cân đối giải pháp tối ưu chi phí và hiệu quả sản xuất.
Sau khi thống nhất sơ bộ, Inox Đại Dương sẽ gửi bảng báo giá chi tiết, công khai và không phát sinh chi phí ẩn, bao gồm:
- Đơn giá tính theo quy cách và khối lượng.
- Chính sách ưu đãi khi đặt inox cuộn số lượng lớn.
- Hình thức thanh toán và các điều khoản thương mại rõ ràng.
- Gợi ý phương án hợp tác lâu dài với khách hàng thân thiết.
Liên hệ với chúng tôi qua:
- Hotline miễn phí: 1800 6968 (nhánh 106 – 115)
- Fanpage chính thức: Inox Đại Dương
- Biểu mẫu liên hệ: inoxdaiduong.com/lien-he
7.2. Xác nhận đơn hàng & ký hợp đồng
Đơn hàng được chốt bằng văn bản (email có xác nhận, chữ ký điện tử hoặc hợp đồng mua bán) với đầy đủ các điều khoản quan trọng:
- Quyền và nghĩa vụ của 2 bên
- Quy định chất lượng, quy cách hàng hóa.
- Tiến độ giao nhận, phương thức thanh toán.
- Chính sách bảo hành – hậu mãi rõ ràng.
7.3. Kiểm định chất lượng cuộn và xuất kho
Trước khi xuất kho, từng cuộn inox sẽ được kiểm tra nghiêm ngặt để đảm bảo chất lượng tốt nhất:
- Thông số kỹ thuật: Kiểm tra chính xác độ dày, khổ cuộn, bề mặt (BA, 2B, No.1,…)
- Chứng nhận kèm theo: Cung cấp đầy đủ CO (nguồn gốc xuất xứ rõ ràng) và CQ (đảm bảo đạt chuẩn ASTM, JIS hoặc EN).
- Hóa đơn VAT và chứng từ lô hàng đầy đủ, hỗ trợ doanh nghiệp kê khai thuế và lưu trữ hồ sơ.
- Đóng gói kỹ lưỡng, phù hợp với việc vận chuyển và lưu kho.
7.4. Vận chuyển inox cuộn đến tận nơi
Inox Đại Dương mang đến dịch vụ vận chuyển tiện lợi và tối ưu chi phí:
- Miễn phí giao hàng: Với đơn hàng cuộn từ 1.000kg trở lên tại nội thành TP.HCM, Long An, Bình Dương.
- Hỗ trợ chi phí ưu đãi: Với khối lượng từ 500kg, doanh nghiệp vẫn được hỗ trợ vận chuyển với chi phí ưu đãi, tạo điều kiện cho các đơn vị sản xuất nhỏ.
7.5. Chính sách chăm sóc khách hàng sau mua
Sau khi hoàn tất giao hàng, đội ngũ Inox Đại Dương tiếp tục đồng hành và hỗ trợ khách hàng:
- Chính sách hỗ trợ đổi trả rõ ràng trong trường hợp sản phẩm lỗi hoặc sai quy cách.
- Chương trình khách hàng thân thiết với ưu đãi về giá, công nợ và chiết khấu khi đặt hàng định kỳ.
8. Lời kết
Inox cuộn 201 là lựa chọn hàng đầu trong nhiều ngành công nghiệp nhờ độ bền cao, khả năng chống ăn mòn ưu việt và tính ứng dụng linh hoạt. Tuy nhiên, để tối ưu hiệu quả sử dụng và chi phí, việc lựa chọn đúng loại inox theo từng mục đích cụ thể là cực kỳ quan trọng.
Với hơn 25 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung ứng vật liệu thép không gỉ, Inox Đại Dương tự hào là địa chỉ bán inox cuộn uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Chúng tôi chuyên phân phối các dòng cuộn thép không gỉ chất lượng cao với giá cả cạnh tranh. Ngoài cuộn inox 201 giá rẻ, chúng tôi còn cung cấp đa dạng các loại cuộn khác như cuộn inox 304, cuộn inox 301, cuộn inox 410, cuộn inox 430. Sản phẩm của chúng tôi đáp ứng tốt mọi yêu cầu khắt khe từ sản xuất gia công cơ khí, các ngành trang trí nội thất, cho đến lĩnh vực thực phẩm, hóa chất hay xây dựng.
Nếu quý khách hàng có nhu cầu mua cuộn, băng inox loại 201 nói riêng, hoặc muốn tìm hiểu thêm về các loại thép không gỉ dạng cuộn khác, đừng ngần ngại liên hệ ngay với Inox Đại Dương.
- Hotline: 1800 6968 – Số máy lẻ từ 106 đến 115
- Fanpage: Inox Đại Dương
- Hoặc điền biểu mẫu đăng ký tư vấn tại: https://inoxdaiduong.com/lien-he/