Láp inox 201 đang ngày càng trở thành lựa chọn phổ biến trong nhiều lĩnh vực cơ khí, chế tạo thiết bị và sản xuất dân dụng nhờ sự cân đối giữa giá thành và hiệu năng. Với ưu thế về chi phí, độ bền tương đối tốt và dễ dàng gia công, sản phẩm này phù hợp cho các ứng dụng không yêu cầu khắt khe về khả năng chống ăn mòn như inox 304 hay 316.
Tại Inox Đại Dương, chúng tôi luôn cập nhật bảng giá láp inox 201 mới nhất theo từng quy cách và tình hình thị trường, giúp quý khách hàng có cơ sở so sánh, tính toán chi phí hiệu quả. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết về dòng sản phẩm láp inox 201 và những lợi ích khi lựa chọn Inox Đại Dương là đối tác cung cấp đáng tin cậy.
1. Láp inox 201 là gì?
Láp inox 201, hay còn gọi là cây đặc inox 201, là thanh tròn đặc ruột được sản xuất từ thép không gỉ thuộc mác thép SUS201 – một dòng thép Austenitic có thành phần chính gồm sắt, crom, mangan và một lượng niken thấp hơn so với inox 304.
Sản phẩm thường được sử dụng để chế tạo trục máy, trụ đỡ, chi tiết kỹ thuật, khung giàn, tay vịn, lan can, phụ kiện cơ khí, vật tư nội thất và nhiều ứng dụng phổ thông khác. Với giá thành thấp hơn inox 304, đây là vật liệu tối ưu cho các công trình không tiếp xúc trực tiếp với hóa chất, độ ẩm cao hoặc môi trường biển.
2. Ưu điểm nổi bật của láp inox 201
Dù không sở hữu khả năng chống ăn mòn vượt trội như inox 304 hay 316, láp inox 201 vẫn là lựa chọn đáng cân nhắc nhờ những ưu điểm sau:
2.1. Chi phí hợp lý
Inox 201 có hàm lượng niken thấp hơn inox 304, vì vậy giá thành sản xuất thấp hơn đáng kể. Điều này giúp giảm chi phí vật tư đầu vào cho doanh nghiệp, đặc biệt là khi sản xuất hàng loạt với quy mô lớn.
2.2. Dễ dàng gia công
Láp inox 201 có độ dẻo và độ bền tương đối tốt, rất phù hợp để tiện, cắt, mài, phay hoặc hàn – đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong ngành gia công cơ khí và sản xuất dân dụng.
2.3. Bề mặt sáng bóng
Sản phẩm có thể được đánh bóng hoặc hoàn thiện với bề mặt BA, 2B, tạo sự sáng đẹp, thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu thẩm mỹ như tay vịn cầu thang, khung trang trí nội thất.
2.4. Ứng dụng linh hoạt
Láp inox 201 được sử dụng nhiều trong:
- Sản xuất thiết bị gia dụng như giá kệ, chân bàn, khung ghế
- Cơ khí dân dụng: chế tạo chi tiết không tiếp xúc hóa chất
- Kết cấu xây dựng trong nhà: lan can, hàng rào, khung cửa
- Phụ kiện nội thất, trang trí, showroom
3. Hạn chế cần lưu ý khi mua láp inox 201
Bên cạnh những ưu điểm, láp inox 201 cũng có một số hạn chế cần cân nhắc trước khi lựa chọn:
- Khả năng chống ăn mòn thấp hơn láp inox 304/316: Inox 201 không phù hợp sử dụng ở môi trường biển, khu vực có độ ẩm cao, axit hoặc hóa chất.
- Dễ bị ăn mòn nếu tiếp xúc lâu dài với nước mưa, muối hoặc kiềm
- Khả năng chịu nhiệt hạn chế, không nên sử dụng trong các hệ thống nhiệt độ cao hoặc có yêu cầu ổn định hóa học.
Do đó, nếu công trình hoặc chi tiết máy có yêu cầu khắt khe về chống oxy hóa, bạn nên cân nhắc lựa chọn láp inox 304 thay vì 201.
4. Quy cách và thông số kỹ thuật của láp inox 201 tại Inox Đại Dương
Inox Đại Dương cung cấp láp inox mác thép 201 đa dạng quy cách với tiêu chuẩn kỹ thuật rõ ràng, đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn ASTM/AISI.
Thông số | Nội dung |
Mác thép | Láp inox 201 |
Tiêu chuẩn | ASTM, JIS, AISI |
Đường kính (phi) | Từ 3.8mm đến 120mm |
Chiều dài cây | 6 mét/cây |
Bề mặt hoàn thiện | BA, 2B (mờ nhẹ) |
Chất lượng | Loại 1 |
Tiêu chuẩn đóng gói | Theo yêu cầu |
5. Bảng giá láp inox 201 mới nhất [Tháng 6/2025]
Dưới đây là bảng giá tham khảo láp inox 201 tại Inox Đại Dương. Mức giá có thể thay đổi tùy theo thị trường, số lượng đặt hàng và vị trí giao hàng.
STT | Kích thước (Phi) | Trọng lượng thanh tròn đặc 6m (kg) | Đơn giá (VNĐ/kg) | STT | Kích thước (Phi) | Trọng lượng thanh tròn đặc 6m (kg) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
1 | Phi 3 | 0,34 | 36,100 – 41,600 | 60 | Phi 62 | 143,63 | 41,000 – 46,500 |
2 | Phi 4 | 0,6 | 36,100 – 41,600 | 61 | Phi 63 | 148,3 | 41,000 – 46,500 |
3 | Phi 5 | 0,93 | 33,600 – 39,600 | 62 | Phi 64 | 153,05 | 41,000 – 46,500 |
4 | Phi 6 | 1,35 | 33,600 – 39,600 | 63 | Phi 65 | 157,87 | 41,000 – 46,500 |
5 | Phi 7 | 1,83 | 33,600 – 39,600 | 64 | Phi 66 | 162,76 | 41,000 – 46,500 |
6 | Phi 8 | 2,39 | 33,600 – 39,600 | 65 | Phi 67 | 167,73 | 41,000 – 46,500 |
7 | Phi 9 | 3,03 | 33,600 – 39,600 | 66 | Phi 68 | 172,78 | 41,000 – 46,500 |
8 | Phi 10 | 3,74 | 33,600 – 39,600 | 67 | Phi 69 | 177,89 | 41,000 – 46,500 |
9 | Phi 11 | 4,52 | 33,600 – 39,600 | 68 | Phi 70 | 183,09 | 41,000 – 46,500 |
10 | Phi 12 | 5,38 | 33,600 – 39,600 | 69 | Phi 71 | 188,36 | 41,000 – 46,500 |
11 | Phi 13 | 6,31 | 33,600 – 39,600 | 70 | Phi 72 | 193,7 | 41,000 – 46,500 |
12 | Phi 14 | 7,32 | 33,600 – 39,600 | 71 | Phi 73 | 199,12 | 41,000 – 46,500 |
13 | Phi 15 | 8,41 | 33,600 – 39,600 | 72 | Phi 74 | 204,61 | 41,000 – 46,500 |
14 | Phi 16 | 9,57 | 33,600 – 39,600 | 73 | Phi 75 | 210,18 | 41,000 – 46,500 |
15 | Phi 17 | 10,8 | 33,600 – 39,600 | 74 | Phi 76 | 215,82 | 41,000 – 46,500 |
16 | Phi 18 | 12,11 | 39,500 – 45,000 | 75 | Phi 77 | 221,54 | 41,000 – 46,500 |
17 | Phi 19 | 13,49 | 39,500 – 45,000 | 76 | Phi 78 | 227,33 | 41,000 – 46,500 |
18 | Phi 20 | 14,95 | 39,500 – 45,000 | 77 | Phi 79 | 233,19 | 41,000 – 46,500 |
19 | Phi 21 | 16,48 | 39,500 – 45,000 | 78 | Phi 80 | 239,14 | 41,000 – 46,500 |
20 | Phi 22 | 18,08 | 39,500 – 45,000 | 79 | Phi 81 | 245,15 | 41,000 – 46,500 |
21 | Phi 23 | 19,77 | 39,500 – 45,000 | 80 | Phi 82 | 251,24 | 41,000 – 46,500 |
22 | Phi 24 | 21,52 | 39,500 – 45,000 | 81 | Phi 83 | 257,41 | 41,000 – 46,500 |
23 | Phi 25 | 23,35 | 39,500 – 45,000 | 82 | Phi 84 | 263,65 | 41,000 – 46,500 |
24 | Phi 26 | 25,26 | 39,500 – 45,000 | 83 | Phi 85 | 269,96 | 41,000 – 46,500 |
25 | Phi 27 | 27,24 | 39,500 – 45,000 | 84 | Phi 86 | 276,35 | 41,000 – 46,500 |
26 | Phi 28 | 29,29 | 39,500 – 45,000 | 85 | Phi 87 | 282,82 | 41,000 – 46,500 |
27 | Phi 29 | 31,42 | 39,500 – 45,000 | 86 | Phi 88 | 289,35 | 41,000 – 46,500 |
28 | Phi 30 | 33,63 | 39,500 – 45,000 | 87 | Phi 89 | 295,97 | 41,000 – 46,500 |
29 | Phi 31 | 35,91 | 39,500 – 45,000 | 88 | Phi 90 | 302,66 | 41,000 – 46,500 |
30 | Phi 32 | 38,26 | 39,500 – 45,000 | 89 | Phi 91 | 309,42 | 41,000 – 46,500 |
31 | Phi 33 | 40,69 | 39,500 – 45,000 | 90 | Phi 92 | 316,26 | 41,000 – 46,500 |
32 | Phi 34 | 43,19 | 39,500 – 45,000 | 91 | Phi 93 | 323,17 | 41,000 – 46,500 |
33 | Phi 35 | 45,77 | 39,500 – 45,000 | 92 | Phi 94 | 330,16 | 41,000 – 46,500 |
34 | Phi 36 | 48,43 | 39,500 – 45,000 | 93 | Phi 95 | 337,22 | 41,000 – 46,500 |
35 | Phi 37 | 51,15 | 39,500 – 45,000 | 94 | Phi 96 | 344,36 | 41,000 – 46,500 |
36 | Phi 38 | 53,96 | 39,500 – 45,000 | 95 | Phi 97 | 351,57 | 41,000 – 46,500 |
37 | Phi 39 | 56,83 | 39,500 – 45,000 | 96 | Phi 98 | 358,85 | 41,000 – 46,500 |
38 | Phi 40 | 59,78 | 39,500 – 45,000 | 97 | Phi 99 | 366,21 | 41,000 – 46,500 |
39 | Phi 41 | 62,81 | 39,500 – 45,000 | 98 | Phi 100 | 373,65 | 41,000 – 46,500 |
40 | Phi 42 | 65,91 | 39,500 – 45,000 | 99 | Phi 101 | 381,16 | 41,000 – 46,500 |
41 | Phi 43 | 69,09 | 39,500 – 45,000 | 100 | Phi 102 | 388,75 | 41,000 – 46,500 |
42 | Phi 44 | 72,34 | 39,500 – 45,000 | 101 | Phi 103 | 396,41 | 41,000 – 46,500 |
43 | Phi 45 | 75,66 | 39,500 – 45,000 | 102 | Phi 104 | 404,14 | 41,000 – 46,500 |
44 | Phi 46 | 79,06 | 39,500 – 45,000 | 103 | Phi 105 | 411,95 | 41,000 – 46,500 |
45 | Phi 47 | 82,54 | 39,500 – 45,000 | 104 | Phi 106 | 419,83 | 41,000 – 46,500 |
46 | Phi 48 | 86,09 | 39,500 – 45,000 | 105 | Phi 107 | 427,79 | 41,000 – 46,500 |
47 | Phi 49 | 89,71 | 39,500 – 45,000 | 106 | Phi 108 | 435,83 | 41,000 – 46,500 |
48 | Phi 50 | 93,41 | 39,500 – 45,000 | 107 | Phi 109 | 443,93 | 41,000 – 46,500 |
49 | Phi 51 | 97,19 | 39,500 – 45,000 | 108 | Phi 110 | 452,12 | 41,000 – 46,500 |
50 | Phi 52 | 101,03 | 39,500 – 45,000 | 109 | Phi 111 | 460,37 | 41,000 – 46,500 |
51 | Phi 53 | 104,96 | 39,500 – 45,000 | 110 | Phi 112 | 468,71 | 41,000 – 46,500 |
52 | Phi 54 | 108,96 | 39,500 – 45,000 | 111 | Phi 113 | 477,11 | 41,000 – 46,500 |
53 | Phi 55 | 113,03 | 41,000 – 46,500 | 112 | Phi 114 | 485,6 | 41,000 – 46,500 |
54 | Phi 56 | 117,18 | 41,000 – 46,500 | 113 | Phi 115 | 494,15 | 41,000 – 46,500 |
55 | Phi 57 | 121,4 | 41,000 – 46,500 | 114 | Phi 116 | 502,78 | 41,000 – 46,500 |
56 | Phi 58 | 125,7 | 41,000 – 46,500 | 115 | Phi 117 | 511,49 | 41,000 – 46,500 |
57 | Phi 59 | 130,07 | 41,000 – 46,500 | 116 | Phi 118 | 520,27 | 41,000 – 46,500 |
58 | Phi 60 | 134,51 | 41,000 – 46,500 | 117 | Phi 119 | 529,13 | 41,000 – 46,500 |
59 | Phi 61 | 139,04 | 41,000 – 46,500 | 118 | Phi 120 | 538,06 | 41,000 – 46,500 |
Lưu ý: Trọng lượng thanh 6m trong bảng chỉ mang tính tham khảo và có thể chênh lệch so với thực tế do dung sai sản xuất. Để biết chính xác khối lượng bảng giá thanh láp inox 201 cho đơn hàng của quý khách, chúng tôi sẽ cần cân thực tế để báo giá chính xác hơn. Vui lòng liên hệ với Inox Đại Dương để được hỗ trợ.
- Hotline: 1800 6968 – bấm phím từ 106 đến 115
- Fanpage: Inox Đại Dương
- Biểu mẫu đăng ký tư vấn: https://inoxdaiduong.com/lien-he/
6. Hướng dẫn bảo quản láp inox 201 đúng cách
Để duy trì chất lượng và tuổi thọ của láp inox 201, quý khách nên tuân thủ các hướng dẫn bảo quản sau:
- Lưu kho nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp hoặc mưa tạt.
- Đặt cao hơn mặt đất ít nhất 15cm bằng pallet hoặc gỗ kê để tránh ẩm từ nền đất.
- Che phủ bằng bạt chống nước nếu lưu kho ngoài trời.
- Không đặt gần hóa chất, axit hoặc bazơ mạnh.
- Phân loại bảo quản riêng biệt giữa láp inox 201 và các loại vật liệu khác để tránh ăn mòn chéo.
7. Chính sách mua hàng và dịch vụ hậu mãi tại Inox Đại Dương
Khi mua láp inox 201 tại Inox Đại Dương, quý khách được hưởng chính sách ưu đãi minh bạch:
- Miễn phí giao hàng nội thành TP.HCM, Long An, Bình Dương cho đơn hàng từ 400kg
- Có CO CQ, hóa đơn VAT đầy đủ
- Tư vấn kỹ thuật miễn phí cho doanh nghiệp, xưởng cơ khí
- Chiết khấu thương mại hấp dẫn cho đại lý và đơn hàng số lượng lớn
Chúng tôi cam kết sản phẩm đến tay khách hàng luôn đúng mác, đúng chuẩn, đúng quy cách và giao hàng đúng hẹn.
Khi thị trường inox ngày càng đa dạng về nhà cung cấp và chủng loại, việc lựa chọn đúng đơn vị uy tín để hợp tác lâu dài là yếu tố then chốt quyết định hiệu quả của cả chuỗi sản xuất – thi công – thương mại. Inox Đại Dương, với gần 25 năm kinh nghiệm trong ngành thép không gỉ, tự hào là lựa chọn hàng đầu của hàng trăm doanh nghiệp cơ khí và công trình dân dụng nhờ vào những lợi thế cạnh tranh vượt trội:
8. Vì sao nên chọn mua láp inox 201 tại Inox Đại Dương?
8.1. Đối tác cung cấp láp inox 201 tin cậy của hàng trăm công trình
Trải qua gần 25 năm phát triển, Inox Đại Dương đã khẳng định vị thế vững chắc trong ngành thép không gỉ tại Việt Nam. Sản phẩm láp inox 201 của chúng tôi hiện diện trong hàng loạt công trình dân dụng, dự án cơ khí chế tạo, hệ thống nội thất và thiết bị gia dụng trên khắp miền Nam.
Chúng tôi không ngừng đổi mới để đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của khách hàng về chất lượng sản phẩm, tiến độ giao hàng và dịch vụ hậu mãi. Uy tín của Inox Đại Dương không chỉ đến từ thương hiệu, mà còn được xây dựng bằng sự tin tưởng dài hạn từ các đối tác chiến lược.
8.2. Chủ động sản xuất – Hàng sẵn kho, lấy ngay trong ngày
Khác với nhiều đơn vị chỉ đóng vai trò trung gian thương mại, Inox Đại Dương sở hữu nhà máy sản xuất láp inox 201 quy mô lớn, với sản lượng ổn định và công suất cao.
Chúng tôi sản xuất trực tiếp các sản phẩm láp inox 201 với đường kính từ phi 3.8mm đến 120mm, đảm bảo hàng luôn sẵn kho số lượng lớn tại TP.HCM. Điều này giúp quý khách không phải chờ nhập khẩu hay đặt hàng trước, mà có thể lấy hàng ngay trong ngày – đáp ứng nhanh chóng cho các đơn hàng gấp, tiến độ khắt khe và nhu cầu bất ngờ từ thị trường.
8.3. Giá cả cạnh tranh, không qua trung gian
Một trong những lợi thế quan trọng khi mua hàng tại công ty inox Đại Dương chính là mức giá vô cùng hợp lý so với chất lượng sản phẩm. Nhờ mô hình trực tiếp sản xuất – trực tiếp phân phối, chúng tôi loại bỏ các chi phí trung gian, giúp tối ưu giá thành đến tay người tiêu dùng.
Ngoài ra, chính sách chiết khấu linh hoạt theo sản lượng, đơn hàng định kỳ và hợp đồng dài hạn cũng mang lại lợi ích lâu dài cho các doanh nghiệp gia công, thương mại và công trình xây dựng lớn.
8.4. Dịch vụ chuyên nghiệp
Inox Đại Dương không chỉ bán sản phẩm, mà còn cam kết đồng hành cùng khách hàng trong suốt quá trình sử dụng. Đội ngũ tư vấn bán hàng của chúng tôi gồm những chuyên viên am hiểu kỹ thuật inox, sẵn sàng hỗ trợ quý khách:
- Chọn đúng mác thép phù hợp với môi trường sử dụng
- Xác định quy cách tối ưu để tiết kiệm chi phí gia công
- Đưa ra giải pháp kho vận hiệu quả: giao chành ở các khu vực xa trung tâm, giao tận công trình, gom hàng nhiều lần để tối ưu chi phí vận chuyển.
Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp chứng chỉ chất lượng (CO, CQ), hóa đơn VAT đầy đủ, và dịch vụ báo giá nhanh, hỗ trợ kỹ thuật sau bán hàng chuyên nghiệp và nhất quán.
Với tất cả những lợi thế về năng lực sản xuất, chất lượng sản phẩm, mức giá hợp lý và dịch vụ tận tâm, Inox Đại Dương chính là đối tác đáng tin cậy cho các đơn vị có nhu cầu mua láp inox 201 giá rẻ phục vụ sản xuất, gia công cơ khí và xây dựng.
Liên hệ ngay với Inox Đại Dương để nhận báo giá láp inox 201nhanh nhất:
- Hotline: 1800 6968 – Bấm phím từ 106 đến 115
- Fanpage: Inox Đại Dương
- Biểu mẫu đăng ký tư vấn: https://inoxdaiduong.com/lien-he/