1. Ống inox hộp chữ nhật là gì?
Ống inox hộp chữ nhật là sản phẩm thép không gỉ có tiết diện hình chữ nhật, được sản xuất từ inox 201 hoặc inox 304. Nhờ thiết kế góc cạnh, bề mặt sáng bóng và khả năng chịu lực tốt, loại ống này mang lại cảm giác hiện đại, chắc chắn, phù hợp cả trong xây dựng lẫn trang trí.
So với ống inox tròn, ống hộp chữ nhật tạo hình khối rõ nét hơn, dễ kết hợp với nhiều phong cách thiết kế. Chúng thường được ứng dụng trong: khung cửa, lan can, tay vịn cầu thang, tủ kệ, bàn ghế, giàn phơi, hoặc các chi tiết kiến trúc nội – ngoại thất.
Tại Việt Nam, nhiều người còn gọi loại này là thanh inox chữ nhật rỗng hoặc inox hộp chữ nhật. Điểm mạnh của sản phẩm là dễ cắt, khoan, hàn nối, đồng thời nhẹ hơn so với các loại thép kết cấu, giúp tiết kiệm chi phí và thuận tiện thi công.
2. Quy cách kỹ thuật ống inox chữ nhật
Tại Inox Đại Dương, ống inox hộp chữ nhật được sản xuất trực tiếp tại nhà máy chuẩn ISO, đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn quốc tế như JIS, ASTM, AISI, BS EN. Quy trình sản xuất được kiểm soát chặt chẽ từ nguyên liệu đầu vào đến thành phẩm, đảm bảo bề mặt mịn đẹp, kích thước chính xác và mác thép đúng chuẩn.
Thông số kỹ thuật:
- Tên sản phẩm: Ống inox chữ nhật / Thanh inox chữ nhật rỗng / Inox hộp chữ nhật
- Kích thước ngoài: 10×20 – 60×120
- Chiều dài cây tiêu chuẩn: 6 mét
- Độ dày: 0.22mm – 3.0mm
- Bề mặt: 2B, LHL G180, HL G180, LHL G320, HL G320, SHL G320, BA G600 (304), BA G550 (201)
- Mác thép: Inox 304 hoặc 201
- Tiêu chuẩn: JIS, AISI, ASTM, BS EN
- Đóng gói: Theo yêu cầu
Lưu ý: Các sản phẩm chủ yếu thuộc nhóm thành mỏng, tối ưu cho nhu cầu dân dụng và trang trí, không khuyến nghị cho kết cấu chịu tải lớn.
3. Bảng giá inox hộp chữ nhật mới nhất [Tháng 10/2025]
Chúng tôi cung cấp bảng giá inox hộp chữ nhật 201 và 304 được cập nhật thường xuyên, minh bạch về quy cách – mác thép – đơn giá. Giá đã bao gồm VAT, chưa tính chiết khấu và ưu đãi theo đơn hàng.
- Hotline: 1800 6968 – Bấm phím từ 106 đến 115
- Fanpage: Inox Đại Dương
- Biểu mẫu đăng ký tư vấn: https://inoxdaiduong.com/lien-he/
3.1. Giá inox hộp chữ nhật 201
| Độ dày | Bề mặt | Độ dày | Đơn giá 201 (VNĐ/kg) |
| Hộp inox 10×20 | 2B, BA, Hairline | 0.22 – 1.5 | 38.200 – 46,500 |
| Hộp inox 10×25 | 2B, BA, Hairline | 0.4 – 1.5 | 36.000 – 42.000 |
| Hộp inox 10×30 | 2B, BA, Hairline | 0.4 – 1.5 | 36.000 – 42.000 |
| Hộp inox 10×40 | 2B, BA, Hairline | 0.4 – 1.5 | 36.000 – 42.000 |
| Hộp inox 10×50 | 2B, BA, Hairline | 0.55 – 1.5 | 36.000 – 42.000 |
| Hộp inox 10×60 | 2B, BA, Hairline | 0.55 – 1.5 | 36.000 – 42.000 |
| Hộp inox 13×26 | 2B, BA, Hairline | 0.22 – 1.5 | 36.000 – 42.000 |
| Hộp inox 15×20 | 2B, BA, Hairline | 0.5 – 1.5 | 36.000 – 42.000 |
| Hộp inox 15×25 | 2B, BA, Hairline | 0.5 – 1.5 | 36.000 – 42.000 |
| Hộp inox 15×30 | 2B, BA, Hairline | 0.5 – 1.5 | 36.000 – 42.000 |
| Hộp inox 20×30 | 2B, BA, Hairline | 0.7 – 1.5 | 36.000 – 42.000 |
| Hộp inox 20×40 | 2B, BA, Hairline | 0.6 – 2.0 | 36.000 – 42.000 |
| Hộp inox 20×50 | 2B, BA, Hairline | 0.7 – 2.0 | 36.000 – 42.000 |
| Hộp inox 20×60 | 2B, BA, Hairline | 0.7 – 2.0 | 36.000 – 42.000 |
| Hộp inox 20×80 | 2B, BA, Hairline | 0.7 – 2.0 | 36.000 – 42.000 |
| Hộp inox 25×50 | 2B, BA, Hairline | 0.7 – 2.0 | 36.000 – 42.000 |
| Hộp inox 25×75 | 2B, BA, Hairline | 0.7 – 2.0 | 36.000 – 42.000 |
| Hộp inox 30×40 | 2B, BA, Hairline | 0.7 – 2.0 | 36.000 – 42.000 |
| Hộp inox 30×50 | 2B, BA, Hairline | 0.7 – 2.0 | 36.000 – 42.000 |
| Hộp inox 30×60 | 2B, BA, Hairline | 0.7 – 2.0 | 36.000 – 42.000 |
| Hộp inox 40×60 | 2B, BA, Hairline | 0.7 – 2.0 | 36.000 – 42.000 |
| Hộp inox 40×80 | 2B, BA, Hairline | 0.7 – 2.0 | 36.000 – 42.000 |
| Hộp inox 40×100 | 2B, BA, Hairline | 1.2 – 2.0 | 36.000 – 42.000 |
| Hộp inox 50×100 | 2B, BA, Hairline | 1.2 – 2.0 | 36.000 – 42.000 |
| Hộp inox 60×80 | 2B, BA, Hairline | 1.2 – 2.0 | 36.000 – 42.000 |
| Hộp inox 60×120 | 2B, BA, Hairline | 1.4 – 3.0 | 36.000 – 42.000 |
3.2. Giá inox hộp chữ nhật 304
Lưu ý: Với một số kích thước ít phổ biến, tại thời điểm Quý khách hỏi hàng, rất có thể sản phẩm đó không được sản xuất dưới dạng tồn kho. Trong trường hợp này, Inox Đại Dương sẽ nhận sản xuất theo đúng quy cách, số lượng và tiêu chuẩn yêu cầu. Để triển khai sản xuất, Quý khách cần ký hợp đồng và thống nhất các điều khoản về quy cách, số lượng, thời gian giao hàng nhằm đảm bảo tiến độ và quyền lợi cho cả hai bên.
| Độ dày | Bề mặt | Độ dày | Đơn giá 304 (VNĐ/kg) |
| Hộp inox 10×20 | 2B, BA, Hairline | 0.22 – 1.5 | 59.000 – 67.500 |
| Hộp inox 10×25 | 2B, BA, Hairline | 0.4 – 1.5 | 59.000 – 67.500 |
| Hộp inox 10×30 | 2B, BA, Hairline | 0.4 – 1.5 | 59.000 – 67.500 |
| Hộp inox 10×40 | 2B, BA, Hairline | 0.4 – 1.5 | 59.000 – 67.500 |
| Hộp inox 10×50 | 2B, BA, Hairline | 0.55 – 1.5 | 59.000 – 67.500 |
| Hộp inox 10×60 | 2B, BA, Hairline | 0.55 – 1.5 | 59.000 – 67.500 |
| Hộp inox 13×26 | 2B, BA, Hairline | 0.22 – 1.5 | 59.000 – 67.500 |
| Hộp inox 15×20 | 2B, BA, Hairline | 0.5 – 1.5 | 59.000 – 64.000 |
| Hộp inox 15×25 | 2B, BA, Hairline | 0.5 – 1.5 | 59.000 – 64.000 |
| Hộp inox 15×30 | 2B, BA, Hairline | 0.5 – 1.5 | 59.000 – 64.000 |
| Hộp inox 20×30 | 2B, BA, Hairline | 0.7 – 1.5 | 59.000 – 64.000 |
| Hộp inox 20×40 | 2B, BA, Hairline | 0.6 – 2.0 | 59.000 – 64.000 |
| Hộp inox 20×50 | 2B, BA, Hairline | 0.7 – 2.0 | 59.000 – 64.000 |
| Hộp inox 20×60 | 2B, BA, Hairline | 0.7 – 2.0 | 59.000 – 64.000 |
| Hộp inox 20×80 | 2B, BA, Hairline | 0.7 – 2.0 | 59.000 – 64.000 |
| Hộp inox 25×50 | 2B, BA, Hairline | 0.7 – 2.0 | 59.000 – 64.000 |
| Hộp inox 25×75 | 2B, BA, Hairline | 0.7 – 2.0 | 59.000 – 64.000 |
| Hộp inox 30×40 | 2B, BA, Hairline | 0.7 – 2.0 | 59.000 – 64.000 |
| Hộp inox 30×50 | 2B, BA, Hairline | 0.7 – 2.0 | 59.000 – 64.000 |
| Hộp inox 30×60 | 2B, BA, Hairline | 0.7 – 2.0 | 59.000 – 64.000 |
| Hộp inox 40×60 | 2B, BA, Hairline | 0.7 – 2.0 | 59.000 – 64.000 |
| Hộp inox 40×80 | 2B, BA, Hairline | 0.7 – 2.0 | 59.000 – 64.000 |
| Hộp inox 40×100 | 2B, BA, Hairline | 1.2 – 2.0 | 62.000 – 67.000 |
| Hộp inox 50×100 | 2B, BA, Hairline | 1.2 – 2.0 | 62.000 – 67.000 |
| Hộp inox 60×80 | 2B, BA, Hairline | 1.2 – 2.0 | 62.000 – 67.000 |
| Hộp inox 60×120 | 2B, BA, Hairline | 1.4 – 3.0 | 62.000 – 67.000 |
>> Mời bạn tham khảo thêm Bảng giá sản phẩm: ống inox hộp vuông
4. Mua ống hộp chữ nhật inox 304, 201 ở đâu giá tốt?
Việc lựa chọn đúng nhà cung cấp ống inox hộp chữ nhật không chỉ giúp tối ưu chi phí mà còn đảm bảo tiến độ và chất lượng công trình. Các yếu tố cần quan tâm gồm: chuẩn mác thép, độ chính xác quy cách, chất lượng bề mặt và khả năng đáp ứng đơn hàng đúng thời hạn.
Đại Dương là công ty inox chuyên sản xuất và phân phối trực tiếp ống inox hộp chữ nhật 201, 304 với những lợi thế vượt trội:
- Giá thành cạnh tranh: Sản xuất tại nhà máy đạt chuẩn ISO, không qua trung gian.
- Chất lượng ổn định: Kiểm soát nghiêm ngặt từ nguyên liệu nhập khẩu đến thành phẩm, đảm bảo đúng mác thép, dung sai tiêu chuẩn.
- Nguồn hàng linh hoạt: Luôn duy trì kho sẵn với các kích thước phổ biến, giao nhanh trong TP.HCM và các tỉnh lân cận.
- Đáp ứng đặt hàng riêng: Với một số kích thước ít phổ biến, tại thời điểm Quý khách hỏi hàng, rất có thể sản phẩm đó không được sản xuất dưới dạng tồn kho. Trong trường hợp này, Inox Đại Dương sẽ nhận sản xuất theo đúng quy cách, số lượng và tiêu chuẩn yêu cầu.
Liên hệ ngay để được tư vấn chi tiết và nhận báo giá tốt nhất cho nhu cầu của Quý khách.
- Hotline: 1800 6968 – Bấm phím từ 106 đến 115
- Fanpage: Inox Đại Dương
- Biểu mẫu đăng ký tư vấn: https://inoxdaiduong.com/lien-he/







