Bảng giá vật tư inox (201/304/410/430)

Công ty Cổ phần Quốc tế Đại Dương O S S hân hạnh giới thiệu đến Quý khách hàng bảng giá tham khảo các sản phẩm inox mới nhất. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung ứng vật tư inox, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm đa dạng quy cách, nguồn hàng ổn định và mức giá cạnh tranh nhất. Danh mục inox tại Đại Dương bao gồm các mặt hàng: tấm, cuộn, láp, ống tròn, ống hộp, thanh la đúc, v đúc, … phục vụ đầy đủ nhu cầu từ thi công công trình, sản xuất cơ khí, nội – ngoại thất cho đến các ứng dụng công nghiệp chuyên dụng.

>> Lưu ý: Bảng giá inox được công khai mang tính chất tham khảo. Giá thực tế có thể thay đổi tùy theo chính sách mua hàng, khu vực vận chuyển, khối lượng đơn hàng và chính sách thành viên của khách hàng. Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được báo giá chính xác và nhận ưu đãi mới nhất.

Giá inox tham khảo nhanh:

  • Giá 1kg inox 304 sẽ từ: 51.000 – 71.500 đồng tùy loại vật tư
  • Giá 1kg inox 201 sẽ từ: 27.400 – 54.500 đồng tùy loại vật tư
  • Giá 1kg inox 410 sẽ từ: 27.400 – 34.200 đồng tùy loại vật tư
  • Giá 1kg inox 430 sẽ từ: 19.300 – 39.800 đồng tùy loại vật tư

Bảng giá inox dạng ống tròn trang trí (Update 10/2025)

Ống inox tròn Đại Dương được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS, AISI, ASTM, BS EN.

  • Mác thép: 304, 201
  • Đường kính: Ø 9.5 mm – Ø 114.2 mm
  • Độ dày: 0.22mm – 3.0mm
  • Chiều dài: 6m
  • Bề mặt: bóng (304/BA G600, 201/BA G550), mờ (2B), đánh sọc (LHL G180, HL G180, LHL G320, HL G320, SHL G320)
  • Cách tính trọng lượng mỗi cây: (Đường kính – độ dày)* độ dày*6*0.0249

Giá 1kg ống inox tròn:

  • 1kg ống inox tròn 201: 35,000 – 54,500 đồng/kg
  • 1kg ống inox tròn 304: 59,000 – 79,000 đồng/kg
Click xem bảng giá ống inox tròn 201/304
Quy cách ống inox tròn (BA, 2B, HL) Giá 1kg inox 304 ống tròn (VNĐ) Giá 1kg inox 201 ống tròn (VNĐ)
Inox phi 9,5 dày 0,22 – 1,10mm 66,500 – 79,000 42,500 – 54,500
Inox phi 10,0 dày 0,22 – 1,20mm 65,500 – 78,000 41,900 – 53,000
Inox phi 12,0 dày 0,25 – 1,20mm 64,500 – 77,000 41,200 – 51,500
Inox phi 12,7 dày 0,25 – 1,20mm 64,500 – 77,000 40,500 – 50,000
Inox phi 14,0 dày 0,3 – 1,20mm 59,000 – 69,500 38,000 – 47,600
Inox phi 15,0 dày 0,3 – 1,20mm 59,000 – 69,500 36,500 – 46,300
Inox phi 15,9 dày 0,3 – 1,50mm 59,000 – 69,500 35,000 – 44,500
Inox phi 18,0 dày 0,3 – 1,50mm 59,000 – 69,500 35,000 – 44,500
Inox phi 19,1 dày 0,3 – 1,80mm 59,000 – 69,500 35,000 – 44,500
Inox phi 20,0 dày 0,3 – 1,80mm 59,000 – 69,500 35,000 – 44,500
Inox phi 21,3 dày 0,3 – 1,80mm 59,000 – 69,500 35,000 – 44,500
Inox phi 22,2 dày 0,3 – 2,0mm 59,000 – 69,500 35,000 – 44,500
Inox phi 25,4 dày 0,35 – 2,0mm 59,000 – 69,500 35,000 – 44,500
Inox phi 26,9 dày 0,35 – 2,0mm 59,000 – 69,500 35,000 – 42,200
Inox phi 27,2 dày 0,35 – 2,0mm 59,000 – 69,500 35,000 – 42,200
Inox phi 28 dày 0,35 – 2,0mm 59,000 – 69,500 35,000 – 42,200
Inox phi 30 dày 0,35 – 2,0mm 59,000 – 69,500 35,000 – 42,200
Inox phi 31,8 dày 0,35 – 2,0mm 59,000 – 69,500 35,000 – 42,200
Inox phi 38,1 dày 0,5 – 2,0mm 59,000 – 69,500 35,000 – 40,000
Inox phi 40,0 dày 0,5 – 2,0mm 59,000 – 69,500 35,000 – 40,000
Inox phi 42,4 dày 0,5 – 2,0mm 59,000 – 69,500 35,000 – 40,000
Inox phi 42,7 dày 0,5 – 2,0mm 59,000 – 69,500 35,000 – 40,000
Inox phi 44,5 dày 0,5 – 2,0mm 59,000 – 69,500 35,000 – 40,000
Inox phi 48,3 dày 0,5 – 2,0mm 59,000 – 69,500 35,000 – 40,000
Inox phi 48,6 dày 0,5 – 2,0mm 59,000 – 69,500 35,000 – 40,000
Inox phi 44,5 dày 0,5 – 2,0mm 59,000 – 69,500 35,000 – 40,000
Inox phi 48,3 dày 0,5 – 2,0mm 59,000 – 69,500 35,000 – 40,000
Inox phi 48,6 dày 0,5 – 2,0mm 59,000 – 69,500 35,000 – 40,000
Inox phi 50,8 dày 0,5 – 2,0mm 59,000 – 69,500 35,000 – 40,000
Inox phi 60,5 dày 0,6 – 2,0mm 59,000 – 69,500 35,000 – 40,000
Inox phi 63,5 dày 0,6 – 2,0mm 59,000 – 69,500 35,000 – 40,000
Inox phi 76,2 dày 0,6 – 3,0mm 59,000 – 69,500 35,000 – 40,000
Inox phi 89,1 dày 0,9 – 3,0mm 59,000 – 69,500 35,000 – 40,000
Inox phi 101,6 dày 1,5 – 3,0mm 62,000 – 67,000 36,000 – 41,000
Inox phi 114,2 dày 1,5 – 3,0mm 62,000 – 67,000 36,000 – 41,000

Bảng giá inox dạng ống hộp vuông trang trí (Update 10/2025)

Ống inox hộp vuông Đại Dương được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS, AISI, ASTM, BS EN.

  • Mác thép: 304, 201
  • Độ dài cạnh: 10x10mm – 100x100mm
  • Bề mặt: bóng (304/BA G600, 201/BA G550), mờ (2B), đánh sọc (LHL G180, HL G180, LHL G320, HL G320, SHL G320)
  • Cách tính trọng lượng mỗi cây: (độ dài cạnh – độ dày) * độ dày * 6 * 0.0317
  • Độ dày: 0.22mm – 3.0mm
  • Chiều dài: 6m

Giá 1kg ống inox hộp vuông:

  • 1kg ống inox hộp vuông 201: 36,000 – 49,000 đồng/kg
  • 1kg ống inox hộp vuông 304: 59,000 – 69,000 đồng/kg
Click xem bảng giá ống inox hộp vuông 201/304
Quy cách ống inox hộp vuông (BA/2B/HL) Giá 1kg inox 304 hộp vuông (VNĐ) Giá 1kg inox 201 hộp vuông (VNĐ)
hộp inox 10×10 dày 0.4 – 1.20mm 64.000 – 69.000 39.500 – 49.000
hộp inox 12.5×12.5 dày 0.22 – 1.20mm 62.500 – 71.000 36.000 – 41.000
hộp inox 15×15 dày 0.35 – 1.50mm 59.000 – 64.000 36.000 – 41.000
hộp inox 20×20 dày 0.4 – 2.0mm 59.000 – 64.000 36.000 – 41.000
hộp inox 25×25 dày 0.4 – 2.0mm 59.000 – 64.000 36.000 – 41.000
hộp inox 30×30 dày 0.4 – 2.0mm 59.000 – 64.000 36.000 – 41.000
hộp inox 35×35 dày 0.4 – 2.0mm 59.000 – 64.000 36.000 – 41.000
hộp inox 38×38 dày 0.5 – 2.0mm 59.000 – 64.000 36.000 – 41.000
hộp inox 40×40 dày 0.6 – 2.0mm 59.000 – 64.000 36.000 – 41.000
hộp inox 50×50 dày 0.6 – 2.0mm 59.000 – 64.000 36.000 – 41.000
hộp inox 60×60 dày 1.0 – 2.0mm 59.000 – 64.000 36.000 – 41.000
hộp inox 100×100 dày 1.0 – 3.0mm 62.000 – 67.000 Liên hệ

Bảng giá inox dạng ống hộp chữ nhật trang trí (Update 10/2025)

Ống inox hộp chữ nhật Đại Dương được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS, AISI, ASTM, BS EN.

  • Mác thép: 304, 201
  • Độ dài cạnh: 10x20mm – 60x120mm
  • Độ dày: 0.22mm – 3.0mm
  • Chiều dài: 6000mm
  • Bề mặt: bóng (304/BA G600, 201/BA G550), mờ (2B), đánh sọc (LHL G180, HL G180, LHL G320, HL G320, SHL G320)
  • Chiều dài: 6m
  • Cách tính trọng lượng mỗi cây: [(cạnh lớn + cạnh nhỏ)/2 – độ dày] * độ dày* 6* 0.0317

Giá 1kg ống inox hộp chữ nhật:

  • 1kg ống inox hộp chữ nhật 201: 36,000 – 46,500 đồng/kg
  • 1kg ống inox hộp chữ nhật 304: 59,000 – 67,500 đồng/kg
Click xem bảng giá ống inox hộp chữ nhật 201/304
Quy cách ống inox hộp chữ nhật (BA/2B/HL) Giá 1kg hộp inox 304 hộp chữ nhật (VNĐ) Giá 1kg inox 201 hộp chữ nhật (VNĐ)
hộp inox 10×20 dày 0.22 – 1.5mm 59.000 – 67.500 38.200 – 46,500
hộp inox 10×25 dày 0.4 – 1.5mm 59.000 – 67.500 36.000 – 42.000
hộp inox 10×30 dày 0.4 – 1.5mm 59.000 – 67.500 36.000 – 42.000
hộp inox 10×40 dày 0.4 – 1.5mm 59.000 – 67.500 36.000 – 42.000
hộp inox 10×50 dày 0.55 – 1.5mm 59.000 – 67.500 36.000 – 42.000
hộp inox 10×60 dày 0.55 – 1.5mm 59.000 – 67.500 36.000 – 42.000
hộp inox 13×26 dày 0.22 – 1.5mm 59.000 – 67.500 36.000 – 42.000
hộp inox 15×20 dày 0.5 – 1.5mm 59.000 – 64.000 36.000 – 42.000
hộp inox 15×25 dày 0.5 – 1.5mm 59.000 – 64.000 36.000 – 42.000
hộp inox 15×30 dày 0.5 – 1.5mm 59.000 – 64.000 36.000 – 42.000
hộp inox 20×30 dày 0.7 – 1.5mm 59.000 – 64.000 36.000 – 42.000
hộp inox 20×40 dày 0.6 – 2.0mm 59.000 – 64.000 36.000 – 42.000
hộp inox 20×50 dày 0.7 – 2.0mm 59.000 – 64.000 36.000 – 42.000
hộp inox 20×60 dày 0.7 – 2.0mm 59.000 – 64.000 36.000 – 42.000
hộp inox 20×80 dày 0.7 – 2.0mm 59.000 – 64.000 36.000 – 42.000

Bảng giá inox dạng băng/cuộn (Update 10/2025)

Inox Đại Dương cung cấp đa dạng mặt hàng cuộn inox, băng inox (có đầy đủ CO&CQ) với các mác thép phổ biến như Inox 304, 201, 430, 410 đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế về độ bền, khả năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ.

  • Mác thép: 304, 201, 410, 430
  • Khổ rộng: 120, 130, 140, 150, 250, 600, 1240, 1500 (mm)
  • Bề mặt sản phẩm phong phú gồm BA, 2B, No.1, 6K, 8K, 2BA phù hợp cho cả nhu cầu gia công kỹ thuật và yêu cầu hoàn thiện cao cấp.
  • Trọng lượng: ~1000, ~2000, ~5000 (kg)

Giá 1kg băng/ cuộn inox:

  • 1kg băng cuộn inox 201: 28,800 – 48,900 đồng/kg
  • 1kg băng cuộn inox 304: 51,200 – 67,600 đồng/kg
  • 1kg băng cuộn inox 410: 27,400 – 34,200 đồng/kg
  • 1kg băng cuộn inox 430: 19,300 – 39,800 đồng/kg
Click xem bảng giá cuộn/băng inox 201/304/410/430
Mặt hàng Bề mặt Khổ rộng Độ dày Giá 1kg inox cuộn/băng (VNĐ)
Cuộn inox 304 2B, BA 120, 130, 140, 150, 250, 600, 1240, 1245 0.3 – 3.0 52.800 – 67.600
No.1 1530 3.0 – 12.0 51.200 – 57.400
Cuộn inox 430 BA, 2BA 1240up, 1250up 0.3 – 2.0 29.100 – 39.800
No.1 Liên hệ 3.0 – 9.0 19.300 – 29.300
Cuộn inox 201 2B, BA, 2B (1 MẶT 6K), 2B (1 MẶT 8K), 2BA 120, 130, 140, 150, 250, 600, 1240 0.25 – 3.0 29.400 – 48.900
No.1 1530 3.0 – 12.0 28.800 – 38.600
Cuộn inox 410 BA 110, 120, 620, 720, 800, 1240 0.28 – 0.40 27.400 – 34.200

Bảng giá inox dạng cây tròn đặc / láp (Update 10/2025)

Là đơn vị uy tín trong lĩnh vực phân phối láp inox (thanh tròn đặc inox), Đại Dương cung cấp sản phẩm đa dạng về quy cách, đảm bảo đáp ứng linh hoạt các nhu cầu sản xuất, gia công cơ khí chính xác và công nghiệp chế tạo. Các thông số kỹ thuật tiêu chuẩn của sản phẩm như sau:

  • Mác thép: 304, 201
  • Bề mặt: BA
  • Đường kính: Ø3.8 – Ø120.0mm
  • Chiều dài: 6m
  • Cách tính trọng lượng mỗi cây: Bán kính (mm) * Bán kính(mm) * 6 * 0.02491

Giá 1kg láp inox tròn:

  • 1kg láp inox tròn 201: 34,000 – 43,000 đồng/kg
  • 1kg láp inox tròn 304: 58,000 – 66,500 đồng/kg
Click xem bảng giá láp inox / cây inox tròn đặc 201/304
Quy cách láp inox BA Giá 1kg láp inox 201 (VNĐ) Giá 1kg láp inox 304 (VNĐ)
Láp inox phi 3.8 – 4.2mm 36.500 – 42.500 60.500 – 66.500
Láp inox phi 4.5 – 16mm 34.000 – 40.000 58.000 – 65.000
Láp inox phi 17 – 54mm 39.000 – 44.500 58.000 – 63.000
Láp inox phi 55 – 120mm 40.500 – 43.000 58.000 – 64.500

Bảng giá inox dạng v đúc (Update 10/2025)

Inox Đại Dương là nhà phân phối uy tín chuyên cung cấp sỉ các dòng thanh v inox đúc 304 chất lượng cao, sẵn hàng số lượng lớn, đầy đủ chứng từ CO-CQ.

  • Mác thép: 304
  • Độ dài cạnh: 20 mm – 100 mm
  • Độ dày: 3.0 mm – 10.00 mm
  • Chiều dài: 6m
  • Bề mặt: No.1
  • Cách tính trọng lượng mỗi cây: 2 * cạnh rộng * chiều dài * độ dày * 0.00795

Giá 1kg V đúc inox 304: 59,500 – 71,500 đồng/kg

Click xem bảng giá thanh v đúc inox 304
Quy cách vê inox đúc công nghiệp Bề mặt Giá 1kg v đúc inox 304 (VNĐ)
V đúc inox 20×20 dày 3.0mm No.1 65.500 – 71.500
V đúc inox 25×25 dày 3.0mm No.1 62.500 – 68.500
V đúc inox 30×30 dày 3.0mm No.1 61.500 – 67.500
V đúc inox 40×40 dày 3.0 – 6.0mm No.1 59.500 – 67.500
V đúc inox 50×50 dày 4.0 – 6.0mm No.1 59.500 – 67.500
V đúc inox 60×60 dày 4.0 – 6.0mm No.1 59.500 – 65,500
V đúc inox 63×63 dày 4.0 – 6.0mm No.1 59.500 – 65,500
V đúc inox 75×75 dày 4.0 – 6.0mm No.1 59.500 – 65,500
V đúc inox 100×100 dày 10.0mm No.1 62,500 – 68,500

Bảng giá inox dạng thanh la đúc (Update 10/2025)

Inox Đại Dương là nhà phân phối uy tín chuyên cung cấp sỉ các dòng thanh la inox đúc 304 chất lượng cao, sẵn hàng số lượng lớn, đầy đủ chứng từ CO-CQ

  • Mác thép: 304
  • Bản rộng: 20mm – 120mm
  • Độ dày: 3.0mm – 12,0mm
  • Chiều dài: 6m
  • Bề mặt: HL
  • Cách tính trọng lượng mỗi cây: độ dày x bản rộng x chiều dài x0,00793

Giá 1kg la đúc inox 304: 57,500 – 69,500 đồng/kg

Click xem bảng giá la đúc inox 304
Quy cách la đúc inox công nghiệp Độ dày (mm) Bề mặt Giá 1kg la đúc inox 304 (VNĐ)
La đúc inox 6000x20mm 3.0 – 10.0 HL 62.500 – 69.500
La đúc inox 6000x25mm 3.0 – 12.0 HL 58.500 – 64.500
La đúc inox 6000x30mm 3.0 – 12.0 HL 58.500 – 64.500
La đúc inox 6000x40mm 4.0 – 12.0 HL 57.500 – 63.500
La đúc inox 6000x50mm 3.0 – 10.0 HL 57.500 – 63.500
La đúc inox 6000x60mm 6.0 – 8.0 HL 57.500 – 63.500
La đúc inox 6000x80mm 8.0 – 10.0 HL 57.500 – 63.500
La đúc inox 6000x120mm 10.0 HL 57.500 – 63.500

Bảng giá inox dạng tấm inox (Update 10/2025)

Inox Đại Dương tự hào là đơn vị chuyên cung cấp tấm inox chất lượng cao, nhập khẩu chính ngạch có CO&CQ rõ ràng đáp ứng đa dạng nhu cầu trong các ngành cơ khí chế tạo, sản xuất đồ gia dụng, trang trí nội thất, xây dựng, thiết bị công nghiệp và nhiều lĩnh vực khác.

  • Mác thép: 304, 201
  • Khổ rộng: 1500, 1530
  • Độ dày: 3.0mm – 12.0mm
  • Chiều dài: 6m
  • Bề mặt: No.1
  • Cách tính trọng lượng mỗi tấm: độ dày x khổ rộng x chiều dài x 0,0793

Giá 1 kg tấm inox

  • 1kg tấm inox 201: 30,300 – 39,800 đồng/kg
  • 1kg tấm inox 304: 52,300 – 58,100 đồng/kg
Click xem bảng giá tấm inox 201/304
Quy cách tấm inox bề mặt No.1 Giá 1kg inox tấm 304 (VNĐ) Giá 1kg inox tấm 201 (VNĐ)
Hàng loại 1 201 J1 201 J2 201 J3
Khổ 1530×6000 Khổ 1500×6000 Khổ 1500×6000 Khổ 1500×6000
Tấm inox dày 3mm 52.300 – 58.100 34.000 – 39.800 31.600 – 37.200 30.300 – 36.100
Tấm inox dày 4mm 52.300 – 58.100 34.000 – 39.800 31.600 – 37.200 30.300 – 36.100
Tấm inox dày 5mm 52.300 – 58.100 34.000 – 39.800 31.600 – 37.200 30.300 – 36.100
Tấm inox dày 6mm 52.300 – 58.100 34.000 – 39.800 31.600 – 37.200 30.300 – 36.100
Tấm inox dày 7mm 52.300 – 58.100 34.000 – 39.800 31.600 – 37.200 30.300 – 36.100
Tấm inox dày 8mm 52.300 – 58.100 34.000 – 39.800 31.600 – 37.200 30.300 – 36.100
Tấm inox dày 9mm 52.300 – 58.100 34.000 – 39.800 31.600 – 37.200 30.300 – 36.100
Tấm inox dày 10mm 52.300 – 58.100 34.000 – 39.800 31.600 – 37.200 30.300 – 36.100
Tấm inox dày 11mm 52.300 – 58.100 34.000 – 39.800 31.600 – 37.200 30.300 – 36.100
Tấm inox dày 12mm 52.300 – 58.100 34.000 – 39.800 31.600 – 37.200 30.300 – 36.100

Bảng giá inox dạng cuộn dây thô – Wire Rod (Update 10/2025)

Dây inox được Inox Đại Dương cung cấp chủ yếu dưới dạng cuộn dây phôi nguyên liệu (wire rod) phù hợp cho các doanh nghiệp sản xuất và gia công quy mô lớn.

  • Mác thép: 201, 304
  • Đường kính: Từ 4.5mm
  • Bề mặt: No.1
  • Trọng lượng: ~1800, ~2000 (kg)

Giá 1 kg inox dây phôi nguyên liệu

  • Giá 1 kg dây phôi nguyên liệu 201: 34,000 – 42,500 đồng/kg
  • Giá 1 kg dây phôi nguyên liệu 304: 58,600 – 63,600 đồng/kg
Click xem bảng giá cuộn inox dây (Wire rod) 201,304
Mặt hàng dây inox (wire rod) Bề mặt Độ dày Giá 1kg inox cuộn dây inox wire rod (VNĐ)
Dây inox 201 No1 4.5 – 5.5mm 35,500 – 42,500
> 5.5mm 34.000 – 40.000
Dây inox 304 No1 > 5.5mm 58.600 – 63.600

Tại thời điểm Quý khách tham khảo, một số mặt hàng inox tại Đại Dương có thể đã được bán hết. Để chủ động hơn trong kế hoạch sản xuất và thi công, Quý khách có thể lựa chọn phương án đặt hàng trước theo quy cách sẵn có của Đại Dương, hoặc đặt sản xuất theo yêu cầu riêng. Với đơn hàng đặt sản xuất riêng, thời gian trả hàng dự kiến từ 30 – 45 ngày.

Liên hệ đặt hàng