Nhôm là loại vật liệu có trọng lượng nhẹ, giá thành tốt nên được sử dụng khá rộng rãi. Trong đó, có nhiều loại hợp kim của nhôm như 6061, 6063, 6005 được phân loại cho những ứng dụng khác nhau. Vậy chúng khác nhau như thế nào và hợp kim nào tốt hơn? Cùng Inox Đại Dương khám phá ngay thành phần, đặc tính cũng như những ứng dụng vô cùng hữu ích và thiết thực của chúng nhé!
Nội dung chính
Hợp kim nhôm 6061 – Thành phần, đặc tính
Hợp kim nhôm là sự kết hợp, đồng hóa của nguyên tố nhôm và một số nguyên tố khác nhằm làm tăng các tính chất của vật liệu, đáp ứng đa dạng cho nhiều ứng dụng khác nhau trong cuộc sống. Có thể nói, sản lượng hợp kim nhôm được sử dụng trên toàn Thế giới cao đứng thứ 2 chỉ sau hợp kim của sắt thép.
Ngoài nhôm là nguyên tố chủ chốt, đồng, thiếc, mangan, magie hay silicon cũng được thêm vào với tỉ lệ nhất định để tạo ra hợp kim.
Một trong những loại hợp kim nhôm phổ biến nhất là hợp kim nhôm 6061. Nó là hợp kim của nhôm hóa bền với nguyên tố Mg và Si cùng một số nguyên tố khác, tỉ lệ thành phần thể hiện cụ thể như bảng sau:
Thành phần | Aluminum | Magnesium | Silicon | Iron | Copper | Zinc | Titanium | Manganese | Chromium | Tạp chất khác |
Nhôm 6061 | Balance | 0.8-1.2% | 0.4 – 0.8% | Max. 0.7% | 0.15-0.40 | Max. 0.25% | Max. 0.15% | Max. 0.15% | 0.04-0.35% | 0.05% |
Hợp kim nhôm 6061 nóng chảy khi đạt điểm nhiệt độ: khoảng 580° C, dẫn nhiệt và dẫn điện kém. Tính đàn hồi từ 70-80 MPa.
Tính ứng dụng của hợp kim này khác cao, nên có thể tìm thấy chúng ở các dạng vật liệu như nhôm cuộn, tấm, dạng thanh hay dạng phi với kích thước và độ dày khổ, size, đường kính… đa dạng.
Với sự tham gia cấu tạo của các nguyên tố như vậy, hợp kim nhôm 6061 có những đặc tính nổi bật như độ bền cao, dễ gia công do có tính dẻo dai, hàn tốt. Ngoài ra, chúng còn có ưu điểm vượt trội giúp chúng trở thành vật liệu được nhiều người lựa chọn:
- Cường độ từ trung bình đến cao
- Khả năng định hình tốt
- Khả năng chống ăn mòn trong những điều kiện môi trường khác nhau
- Bề mặt vật liệu tốt, bền
- Khả năng đánh bóng bề mặt tốt
- Chống ăn mòn khi tiếp xúc với môi trường nước biển
- Có thể xử lý anodized nhuộm màu đa dạng theo nhu cầu sử dụng của khách hàng
Xem thêm: Nhiệt độ nóng chảy của inox, vàng bạc nhôm đồng, sắt thép là bao nhiêu?
Ứng dụng của hợp kim 6061 trong cuộc sống
Hợp kim nhôm 6061 được ứng dụng khá rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và đời sống.
- Ngành giao thông vận tải: phụ tùng ô tô, xe máy, khung sườn xe…
- Ngành hàng không vũ trụ: tham gia vào cấu tạo của vỏ máy bay, tàu không gian và các chi tiết khác.
- Ngành hàng hải – tàu biển: phụ kiện van, ren, chi tiết chịu áp lực…của tàu biển.
- Ngành cơ khí lắp ráp, tự động hóa: làm khuôn cơ khí, phụ tùng, khuôn dùng trong gia công, chế tạo, khung sườn, tấm đỡ, các dụng cụ cơ khí…
- Phụ kiện: như van thủy lực, reng, cơ cấu chịu lực…
- Đồ dùng, trang trí nội – ngoại thất: cửa nhôm xingfa, cổng nhôm đúc, cửa sổ, kệ, tủ quần áo…
- Ngành xây dựng: ứng dụng trong các công trình xây dựng nhà ở, xưởng, xí nghiệp, nhà máy và các công trình xây dựng khác.
Có thể bạn chưa biết: Cách phân biệt đồng đỏ với đồng thau
Các loại hợp kim phổ biến khác
Trong hệ nhôm mác 6xxx, ngoài 6061 ra còn có 2 loại hợp kim nhôm cũng phổ biến không kém nhưng có sự khác nhau một chút về tính chất. Cần phân biệt chúng để chọn lựa được nguồn vật liệu phù hợp nhất cho sản phẩm
Nhôm 6063: Là hợp kim nhôm được sử dụng cho công nghệ đùn ép, có tính chất cơ học tốt, bền đặc biệt là khả năng gia công đùn ép dù hình dạng là gì nhưng bề mặt vật liệu vẫn mịn, đẹp.
Thành phần hóa học của hợp kim nhôm 6063:
Thành phần | Aluminium | Magnesium | Silicon | Iron | Copper | Zinc | Titanium | Manganese | Chromium | Tạp chất khác |
Nhôm 6063 | Balance | 0.45-0.9% | 0.2-0.6% | Max. 0.35% | Max 0.1% | Max 0.1% | Max. 0.1% | Max. 0.1% | Max 0.1% | Max 0.15% |
Nhôm 6005: Cũng là loại hợp kim chuyên dùng để gia công đùn ép với hiệu suất đùn tuyệt vời. Bề mặt của nó bóng nhưng dễ bị oxy hóa, khả năng tạo màu dễ dàng. Trong thành phần của nhôm 6005, nguyên tố Mg kết hợp với Si tạo thành hợp chất Mg2Si giúp tăng cường khả năng đùn ép. Có thể nói, ưu điểm này là chủ yếu để nhà sản xuất lựa chọn hợp kim này thay vì hợp kim nhôm khác khi họ sử dụng cho ứng dụng sản phẩm về đùn ép.
Thành phần hóa học của hợp kim nhôm 6005:
Thành phần | Aluminium | Magnesium | Silicon | Iron | Copper | Zinc | Titanium | Manganese | Chromium | Tạp chất khác |
Nhôm 6005 | Balance | 0.4-0.7% | 0.5-0.9% | Max. 0.35% | Max 0.3% | Max 0.2% | Max. 0.1% | Max. 0.5% | Max 0.3% | Max 0.15% |
Bảng so sánh hợp kim nhôm 6061 với hợp kim nhôm 6063 và hợp kim nhôm 6005:
Hợp kim 6061 | Hợp kim 6005 | Hợp kim 6063 | |
Đặc điểm | Độ bền cao, khả năng gia công tốt, tính định hình cao.
Khả năng chống mài mòn tương đối cao |
Độ bền cao, hiệu suất đùn tuyệt vời, bề mặt mịn nên dễ dàng anodized nhưng không chịu được tải tác động. | Cứng, bền, có khả năng chịu được va đập mạnh |
Ứng dụng | Cho ngành giao thông vận tải, hàng không, đồ gá, giá đỡ, linh kiện, khuôn gia công cơ khí, khuôn thực phẩm, đồ dùng nội – ngoại thất… | Đùn thép không gỉ
Đùn ép đường ống, thang, pallet, ăng-ten, xe lăn. |
Hàng không, vũ trụ, ngành giao thông vận tải, xây dựng, phụ kiện cơ khí… |
Trên thị trường hiện nay, không khó để tìm nguồn vật liệu hợp kim nhôm. Chúng được sử dụng ngày càng rộng rãi vì có nhiều ưu điểm và an toàn, không độc hại. Để sử dụng hiệu quả nhất, cần nắm được những thông tin cơ bản về sự khác nhau, ứng dụng của từng loại. Quan trọng không kém, cần lựa chọn nhà cung cấp uy tín để loại trừ những trường hợp về vật liệu không rõ nguồn gốc, pha tạp chất hay nhôm đã tái chế.
Hy vọng qua bài biết này bạn đã biết hợp kim nhôm 6061, 6063, 6005 là gì và những thông tin hữu ích về chúng. Hãy để lại bình luận nếu bạn cần thảo luận hoặc nhận thêm thông tin thêm từ Inox Đại Dương ngay nhé!
Xem thêm: Tìm hiểu về thép carbon
Ban biên tập: Inox Đại Dương