1. Ống inox tròn phi 16 (Ø15.9) là gì?
Ống inox tròn phi 16 là sản phẩm có tiết diện tròn, đường kính ngoài tiêu chuẩn là 16mm, thường được sản xuất từ thép không gỉ SUS 304 hoặc SUS 201 – hai mác thép phổ biến nhất hiện nay trong ngành inox.
Với ưu điểm dễ gia công, bề mặt sáng bóng, độ cứng và độ bền cơ học cao, loại ống này được ứng dụng rộng rãi trong:
- Thi công tay vịn cầu thang, lan can kính, khung sắt nghệ thuật
- Trang trí nội thất showroom, cửa hàng, studio
- Khung đỡ vật dụng kỹ thuật trong nhà máy, nhà xưởng
- Ống dẫn khí hoặc nước cho các hệ thống nhỏ gọn
- Kết cấu phụ trợ trong ngành thiết bị y tế, phòng sạch, vi sinh
Khách hàng của Inox Đại Dương thường ưu tiên lựa chọn phi 16 trong các dự án yêu cầu tính đồng bộ, gọn gàng và dễ lắp đặt, đặc biệt trong không gian hạn chế diện tích.
2. Quy cách kỹ thuật ống inox phi 16 trang trí
Tất cả sản phẩm do Inox Đại Dương sản xuất và phân phối đều được kiểm định chất lượng nghiêm ngặt, đầy đủ chứng nhận chất lượng ống và CO – CQ đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế ASTM – JIS – AISI. Quy cách chi tiết ống inox phi 16 như sau:
- Mặt hàng: ống inox tròn phi 16
- Mác thép: Inox 304 hoặc Inox 201
- Tiêu chuẩn: JIS, AISI, ASTM, BS EN
- Đường kính thực: Ø 15.9mm
- Độ dày: 0.30mm – 1.5mm
- Bề mặt: 2B, LHL G180, HL G180, LHL G320, HL G320, SHL G320, BA G600 (304), BA G550 (201)
- Chiều dài: 6 mét
- Chất lượng: Loại 1
- Tiêu chuẩn đóng gói: Theo yêu cầu
Lưu ý: Với độ dày phổ biến từ 0.3mm đến 1.5mm, sản phẩm này không phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu chịu lực lớn hoặc tải trọng công nghiệp. Khuyến nghị sử dụng trong các hạng mục nhẹ, trang trí hoặc dân dụng.
3. Bảng giá ống inox phi 16 trang trí mới nhất [Update 09/2025]
Giá ống inox phi 16mm là một trong những yếu tố được các kỹ sư và phòng mua hàng quan tâm hàng đầu. Inox Đại Dương cam kết cung cấp giá gốc từ nhà máy, không qua trung gian, đảm bảo giá cạnh tranh nhất thị trường. Dưới đây là bảng giá tham khảo dành cho ống inox phi 16mm dùng trong các ứng dụng trang trí (inox 201, inox 304):
3.1. Giá ống inox phi 16 loại 201 (Hàng trang trí)
Độ dày ống inox 201 phi 16 | Bề mặt | Giá thành (VNĐ/kg) | Trọng lượng cây 6 mét (kg) |
0.3 | 2B, BA, HL | 40.000 – 45.000 | 0,70 |
0.35 | 2B, BA, HL | 37.700 – 42.700 | 0,81 |
0.40 | 2B, BA, HL | 36.500 – 41.500 | 0,93 |
0.45 | 2B, BA, HL | 36.000 – 41.000 | 1,04 |
0.50 | 2B, BA, HL | 35.500 – 40.500 | 1,15 |
0.55 | 2B, BA, HL | 35.500 – 40.500 | 1,26 |
0.60 | 2B, BA, HL | 35.500 – 40.500 | 1,37 |
0.70 | 2B, BA, HL | 35.500 – 40.500 | 1,59 |
0.80 | 2B, BA, HL | 35.500 – 40.500 | 1,80 |
0.90 | 2B, BA, HL | 35.500 – 40.500 | 2,02 |
1.00 | 2B, BA, HL | 35.500 – 40.500 | 2,23 |
1.10 | 2B, BA, HL | 35.500 – 40.500 | 2,43 |
1.20 | 2B, BA, HL | 35.500 – 40.500 | 2,64 |
1.40 | 2B, BA, HL | 35.500 – 40.500 | 3,03 |
1.50 | 2B, BA, HL | 35.500 – 40.500 | 3,23 |
3.2. Giá ống inox phi 16 loại 304 (Hàng trang trí)
Độ dày ống inox 304 phi 16 | Bề mặt | Giá thành (VNĐ/kg) | Trọng lượng cây 6 mét (kg) |
0.3 | 2B, BA, HL | 64,500 – 69,500 | 0,70 |
0.35 | 2B, BA, HL | 63,500 – 68,500 | 0,81 |
0.40 | 2B, BA, HL | 62,500 – 67,500 | 0,93 |
0.45 | 2B, BA, HL | 61,500 – 66,500 | 1,04 |
0.50 | 2B, BA, HL | 60,000 – 65,000 | 1,15 |
0.55 | 2B, BA, HL | 59,000 – 63,000 | 1,26 |
0.60 | 2B, BA, HL | 59,000 – 63,000 | 1,37 |
0.70 | 2B, BA, HL | 59,000 – 63,000 | 1,59 |
0.80 | 2B, BA, HL | 59,000 – 63,000 | 1,80 |
0.90 | 2B, BA, HL | 59,000 – 63,000 | 2,02 |
1.00 | 2B, BA, HL | 59,000 – 63,000 | 2,23 |
1.10 | 2B, BA, HL | 59,000 – 63,000 | 2,43 |
1.20 | 2B, BA, HL | 59,000 – 63,000 | 2,64 |
1.40 | 2B, BA, HL | 59,000 – 63,000 | 3,03 |
1.50 | 2B, BA, HL | 59,000 – 63,000 | 3,23 |
Lưu ý: Inox Đại Dương luôn hỗ trợ báo giá tốt nhất theo đơn hàng. Đối với các đơn hàng số lượng lớn, khách sỉ, hoặc nhà thầu thi công sẽ được chiết khấu riêng và hỗ trợ giao hàng tận nơi. Nếu quý vị cần tư vấn mặt hàng ống tròn inox phi 16mm, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua:
- Hotline: 1800 6968 – Số máy lẻ từ 106 đến 115
- Fanpage: Inox Đại Dương
- Hoặc điền biểu mẫu đăng ký tư vấn tại: https://inoxdaiduong.com/lien-he/
4. Nên chọn inox 201 hay inox 304 cho ống phi 16?
Ống inox phi 16 hiện được sản xuất chủ yếu từ hai loại vật liệu là inox 201 và inox 304, mỗi loại đều có những ưu điểm riêng, phù hợp với từng điều kiện thi công và mục đích sử dụng. Tuy nhiên, do đặc tính thành ống mỏng (0.3mm – 1.5mm), cả hai dòng vật liệu này đều không thích hợp dùng trong các ứng dụng công nghiệp nặng, nơi yêu cầu ống phải chịu lực lớn hoặc áp suất cao.
4.1. Ống inox 304 phi 16 chống ăn mòn vượt trội, độ bền cao
Inox 304 được đánh giá là vật liệu cao cấp với khả năng chống oxy hóa và ăn mòn cực tốt nhờ thành phần Niken và Crom cao. Theo chúng tôi, bạn nên chọn inox 304 phi 16 nếu công trình thuộc các khu vực ven biển, nhà máy thực phẩm – dược phẩm, khu vực ẩm ướt hoặc yêu cầu tính bền lâu dài như: lan can ngoài trời, khung kết cấu phụ trợ, hệ thống dẫn nước.
4.2. Ống inox 201 phi 16 – Giải pháp tiết kiệm cho ứng dụng thông thường
Inox 201 phù hợp với các công trình trong nhà, môi trường khô ráo hoặc khu vực ít chịu tác động từ môi trường. Dòng vật liệu này thường được lựa chọn trong các dự án cần tối ưu chi phí nhưng vẫn đảm bảo thẩm mỹ và độ cứng cơ bản. Với giá thành tiết kiệm hơn từ 15 – 30% so với inox 304, inox 201 phi 16 là lựa chọn phù hợp cho các hạng mục như: khung kệ trưng bày, bảng hiệu trong nhà, nội thất showroom hoặc công trình ngắn hạn.
Lưu ý: Ống inox phi 16 là dòng ống thép không gỉ mỏng, nhẹ, thiết kế dành riêng cho ứng dụng trang trí và kỹ thuật nhẹ. Vì vậy, dù sử dụng inox 304 hay inox 201, sản phẩm này không được khuyến nghị dùng trong công nghiệp nặng, các hệ thống dẫn áp, hoặc kết cấu chịu tải lớn. Nếu quý khách có nhu cầu cho ứng dụng đặc thù hơn, vui lòng liên hệ để được tư vấn dòng ống có độ dày cao hơn, phù hợp với môi trường sử dụng thực tế.
5. Mua ống inox phi 16 ở đâu đảm bảo chất lượng & giá rẻ?
Trong thị trường đầy biến động với hàng trăm đơn vị cung cấp, việc tìm được ống inox phi 16 đúng kích thước, đúng tiêu chuẩn và đảm bảo chất lượng là không dễ dàng. Chỉ một sai lệch nhỏ về đường kính hay độ dày cũng có thể dẫn đến lệch ren, hở mối nối, ảnh hưởng trực tiếp đến tính thẩm mỹ, độ kín và độ bền của sản phẩm.
Để đảm bảo tiến độ thi công và an toàn kỹ thuật, doanh nghiệp nên lựa chọn nhà cung cấp đáp ứng đầy đủ các tiêu chí sau:
- Chứng nhận chất lượng vật liệu, biên nhận đầy đủ
- Cung cấp ống inox phi 16 đúng chuẩn – đúng độ dày, đúng kỹ thuật, hạn chế tối đa sai lệch kích thước.
- Hàng có sẵn số lượng lớn, hỗ trợ giao nhanh tại TP.HCM và các tỉnh lân cận.
- Hỗ trợ đơn hàng nhỏ lẻ, phục vụ tận tình cả với số lượng ít.
- Tư vấn kỹ thuật miễn phí, lựa chọn đúng mác inox (201, 304…), độ dày và loại bề mặt phù hợp với từng nhu cầu cụ thể.
- Báo giá trực tiếp – không qua trung gian, đảm bảo giá cạnh tranh nhất thị trường.
- Chiết khấu cao cho đơn hàng số lượng lớn hoặc khách hàng sỉ.
Nếu bạn đang tìm kiếm ống inox tròn phi 16 giá rẻ tại TPHCM, hoặc các size thông dụng khác như: inox Ø12, inox Ø10, inox Ø19, inox Ø22 hãy liên hệ ngay với công ty inox Đại Dương qua theo thông tin dưới đây. Đội ngũ kinh doanh của chúng tôi sẽ tư vấn chi tiết và báo giá tốt nhất cho bạn.
- Hotline: 1800 6968 – Số máy lẻ từ 106 đến 115
- Fanpage: Inox Đại Dương
- Hoặc điền biểu mẫu đăng ký tư vấn tại: https://inoxdaiduong.com/lien-he/