1. Ống inox tròn phi 50 (Ø50.8) là gì?
Ống inox tròn phi 50 là loại ống thép không gỉ có tiết diện tròn, với đường kính ngoài thực tế phổ biến là Ø50.8mm. Đây là kích thước tiêu chuẩn quốc tế, được ứng dụng rộng rãi trong các hạng mục công trình từ dân dụng, nội thất đến kỹ thuật nhẹ.
Ống inox phi 50 thường được sản xuất từ hai mác thép chính là:
- Inox 201: Giá thành rẻ, dễ gia công, phù hợp với điều kiện trong nhà hoặc môi trường khô ráo.
- Inox 304: Khả năng chống ăn mòn cao, chịu lực tốt, bền đẹp với thời gian, thích hợp cho cả môi trường ngoài trời và công nghiệp nhẹ.
Một số ứng dụng phổ biến của ống inox phi 50 phải kể đến như:
- Trang trí nội thất & kiến trúc: Làm lan can, tay vịn cầu thang, khung cửa kính, kệ trưng bày.
- Bảng hiệu, showroom kỹ thuật: Làm khung bảng quảng cáo, giá treo sản phẩm, hệ thống trưng bày showroom.
- Hệ thống kỹ thuật nhẹ: Ống dẫn nước, dẫn khí nhẹ, ống bảo vệ dây điện trong nhà xưởng hoặc tòa nhà.
- Cơ sở công nghiệp: Kết cấu phụ trợ cho nhà máy, phòng sạch, dây chuyền sản xuất thực phẩm và dược phẩm.
- Ngành nội thất: Làm khung bàn ghế inox, chân quầy bar, chân ghế, giường inox hoặc khung sườn decor.
Với đường kính phổ thông, khả năng dễ gia công và cắt nối theo yêu cầu, ống phi 50.8mm luôn được đánh giá là dòng sản phẩm đa năng cho cả dân dụng và công nghiệp nhẹ.
2. Quy cách kỹ thuật ống inox phi 50
Một số khách hàng khi tìm hiểu thường nhắc đến “ống inox phi 51” thay vì “phi 50”. Trên thực tế, đây là sự nhầm lẫn phổ biến vì nhiều người làm quen với số làm tròn hoặc chưa rõ quy chuẩn đo đường kính thực tế của ống inox. Đường kính ngoài thực tế tiêu chuẩn của loại ống này là Ø50.8mm, tức xấp xỉ phi 51. Đây là kích thước được quốc tế hóa trong ngành thép không gỉ, tương ứng với tiêu chuẩn 2 inch (inch hệ Anh) – tương đương 50.8mm trong hệ mét.
Vì vậy, nếu Quý khách đang tìm mua “ống inox phi 51”, hãy yên tâm lựa chọn ống inox phi 50.8mm, đây chính là sản phẩm đạt chuẩn và được sử dụng rộng rãi nhất trong các lĩnh vực dân dụng và kỹ thuật nhẹ hiện nay. Tại Inox Đại Dương, đội ngũ tư vấn thường xuyên hỗ trợ khách hàng hiểu rõ về thông số kỹ thuật này. Trong thực tế kinh doanh, khi khách yêu cầu inox phi 51, chúng tôi luôn tư vấn lựa chọn đúng loại Ø50.8mm tiêu chuẩn quốc tế – và đa số khách hàng đều đồng ý vì kích thước này phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, có sẵn hàng và dễ thi công.
Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn như sau:
- Tên sản phẩm: Ống inox tròn phi 50
- Đường kính ngoài thực tế: Ø50.8mm
- Chiều dài cây tiêu chuẩn: 6 mét
- Độ dày phổ biến: 0.5mm – 2.0mm
- Bề mặt hoàn thiện: 2B, LHL G180, HL G180, LHL G320, HL G320, SHL G320, BA G600 (304), BA G550 (201)
- Tiêu chuẩn: JIS, AISI, ASTM, BS EN
- Mác thép: Inox 304 hoặc Inox 201
- Đóng gói: Theo yêu cầu
3. Bảng giá ống inox phi 50.8mm mới nhất [Tháng 09/2025]
Giá ống inox đường kính 50.8mm phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: mác thép (304 hay 201), độ dày, loại bề mặt, đơn hàng (sỉ hay lẻ), biến động nguyên vật liệu đầu vào và chi phí sản xuất từng thời điểm.
3.1. Báo giá ống inox 201 phi 50 (Trang trí)
Độ dày ống inox 201 phi 50 | Bề mặt | Trọng lượng cây 6 mét (kg) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
0,5 | 2B, BA, Hairline | 3,76 | 35,000 – 40,000 |
0,55 | 2B, BA, Hairline | 4,13 | 35,000 – 40,000 |
0,6 | 2B, BA, Hairline | 4,50 | 35,000 – 40,000 |
0,7 | 2B, BA, Hairline | 5,24 | 35,000 – 40,000 |
0,8 | 2B, BA, Hairline | 5,98 | 35,000 – 40,000 |
0,9 | 2B, BA, Hairline | 6,71 | 35,000 – 40,000 |
1,0 | 2B, BA, Hairline | 7,44 | 35,000 – 40,000 |
1,1 | 2B, BA, Hairline | 8,17 | 35,000 – 40,000 |
1,2 | 2B, BA, Hairline | 8,89 | 35,000 – 40,000 |
1,4 | 2B, BA, Hairline | 10,33 | 35,000 – 40,000 |
1,5 | 2B, BA, Hairline | 11,05 | 35,000 – 40,000 |
1,8 | 2B, BA, Hairline | 13,18 | 35,000 – 40,000 |
2,0 | 2B, BA, Hairline | 14,58 | 35,000 – 40,000 |
3.2. Báo giá ống inox 304 phi 50 (Trang trí)
Độ dày ống inox 304 phi 50 | Bề mặt | Trọng lượng cây 6 mét (kg) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
0,5 | 2B, BA, Hairline | 3,76 | 58,000 – 63,000 |
0,55 | 2B, BA, Hairline | 4,13 | 58,000 – 63,000 |
0,6 | 2B, BA, Hairline | 4,50 | 58,000 – 63,000 |
0,7 | 2B, BA, Hairline | 5,24 | 58,000 – 63,000 |
0,8 | 2B, BA, Hairline | 5,98 | 58,000 – 63,000 |
0,9 | 2B, BA, Hairline | 6,71 | 58,000 – 63,000 |
1,0 | 2B, BA, Hairline | 7,44 | 58,000 – 63,000 |
1,1 | 2B, BA, Hairline | 8,17 | 58,000 – 63,000 |
1,2 | 2B, BA, Hairline | 8,89 | 58,000 – 63,000 |
1,4 | 2B, BA, Hairline | 10,33 | 58,000 – 63,000 |
1,5 | 2B, BA, Hairline | 11,05 | 58,000 – 63,000 |
1,8 | 2B, BA, Hairline | 13,18 | 58,000 – 63,000 |
2,0 | 2B, BA, Hairline | 14,58 | 58,000 – 63,000 |
Lưu ý: Giá thực tế có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố như: đường kính, độ dày, chất liệu (inox 201, 304…), độ bóng bề mặt, số lượng đặt hàng, cũng như khu vực giao nhận. Để nhận báo giá chính xác và phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng, Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Inox Đại Dương. Đội ngũ kinh doanh của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ nhanh chóng, báo giá minh bạch và tư vấn giải pháp vận chuyển tối ưu cho từng đơn hàng cụ thể.
- Hotline: 1800 6968 – Số máy lẻ từ 106 đến 115
- Fanpage: Inox Đại Dương
- Hoặc điền biểu mẫu đăng ký tư vấn tại: https://inoxdaiduong.com/lien-he/
4. So sánh ống inox phi 50: Nên chọn inox 201 hay inox 304?
Ống inox phi 50.8mm là kích thước phổ biến, được sử dụng linh hoạt trong nhiều hạng mục từ dân dụng đến công nghiệp nhẹ. Tuy nhiên, để lựa chọn loại inox phù hợp – giữa inox 201 và inox 304 – người dùng cần cân nhắc dựa trên yếu tố môi trường, yêu cầu kỹ thuật và ngân sách đầu tư.
4.1. Ống inox 304 phi 50
Với hàm lượng Crom và Niken cao, ống inox phi 50 304 có khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa rất tốt, ngay cả trong môi trường có độ ẩm cao hoặc tiếp xúc với hóa chất nhẹ, chịu được tác động lực và nhiệt độ cao trong thời gian dài. Ngoài ra, tuổi thọ của ống inox làm từ 304 cũng lâu, giữ được độ sáng bóng và tính thẩm mỹ sau nhiều năm sử dụng, không bị gỉ sét hay xuống cấp bề mặt.
Ứng dụng phù hợp:
- Hạng mục ngoài trời: Ban công, lan can, mái hiên, mái kính
- Khu vực gần biển: Resort, nhà hàng ven biển, cầu cảng… cần khả năng chống muối biển.
- Môi trường kỹ thuật yêu cầu khắt khe: Nhà máy sản xuất thực phẩm, dược phẩm, thiết bị y tế, kho lạnh, phòng sạch
- Kết cấu phụ trợ kỹ thuật: Giàn máy, khung treo thiết bị, tay vịn cầu thang công nghiệp nhẹ.
Ống inox phi 50 loại 304 là lựa chọn lý tưởng cho những công trình yêu cầu cao về độ bền, tính ổn định lâu dài và thẩm mỹ vượt thời gian, đặc biệt là trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.
4.2. Ống inox 201 phi 50
Inox 201 có giá thành hợp lý, thấp hơn từ 15 – 30% so với inox 304, giúp tối ưu chi phí đầu tư, đặc biệt cho các công trình số lượng lớn hoặc dự án ngắn hạn. Ngoài ra, Inox 201 có trọng lượng nhẹ, dễ vận chuyển, dễ gia công cắt uốn, tiết kiệm thời gian thi công.
Bề mặt sáng bóng đẹp mắt, thích hợp cho các hạng mục yêu cầu thẩm mỹ trong nhà.
Ứng dụng phù hợp:
- Nội thất dân dụng và showroom: Làm khung bàn ghế inox, giá đỡ trưng bày sản phẩm, chân quầy lễ tân, khung kính tủ trưng bày…
- Trang trí kỹ thuật nhẹ: Biển hiệu, hộp đèn, vách ngăn khung inox, lan can cầu thang trong nhà.
- Công trình khô ráo: Căn hộ, văn phòng, cửa hàng thương mại, showroom – nơi ống inox không phải tiếp xúc thường xuyên với nước, độ ẩm hoặc hóa chất.
Ống inox phi 50 loại 201 đặc biệt phù hợp với những khách hàng ưu tiên ngân sách, yêu cầu tiến độ thi công nhanh và môi trường sử dụng ổn định, không ăn mòn.
Lưu ý khi chọn vật liệu:
- Nếu công trình của Quý khách được lắp đặt trong nhà, môi trường khô thoáng, không tiếp xúc trực tiếp với mưa gió hoặc hóa chất ăn mòn, inox 201 sẽ là giải pháp tiết kiệm – hiệu quả – dễ thi công.
- Ngược lại, nếu công trình được thi công ngoài trời, tại khu vực có độ ẩm cao hoặc cần độ bền cao trong thời gian dài, inox 304 là lựa chọn đầu tư xứng đáng, giúp công trình luôn bền đẹp và an toàn vận hành trong suốt nhiều năm.
- Ngoài ra, trong quá trình lựa chọn sản phẩm, Quý khách cần lưu ý: ống inox 201 thường khó uốn cong, dễ nứt hoặc gãy khi gia công đòi hỏi độ cong lớn hoặc áp lực cao. Ngược lại, inox 304 với thành phần niken cao hơn, mềm dẻo và bền bỉ hơn, thường được ưu tiên trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cơ học và khả năng định hình tốt.
5. Mua ống inox phi 50 ở đâu chất lượng, giá tốt?
Hiện nay trên thị trường, không khó để tìm thấy những đơn vị rao bán ống inox phi 50.8mm. Tuy nhiên, để đảm bảo chất lượng công trình, người tiêu dùng cần hết sức lưu ý đến các yếu tố như: tiêu chuẩn kỹ thuật, độ dày thực tế, mác thép đúng chuẩn, nguồn gốc vật liệu rõ ràng, cũng như chính sách bảo hành sau bán hàng.
Với hơn 20 năm kinh nghiệm trong ngành thép không gỉ, Inox Đại Dương tự hào là đơn vị sản xuất – phân phối ống inox phi 50.8mm uy tín, đáp ứng cả các tiêu chuẩn kỹ thuật lẫn tiến độ công trình.
Vì sao nên chọn Inox Đại Dương?
- Sản phẩm đúng chuẩn, đúng mác, đúng kích thước – Cam kết thép không gỉ chuẩn, minh bạch nguồn gốc.
- Hàng luôn có định mức tồn kho lớn cho các size thông dụng, đặc biệt: Inox Đại Dương thường xuyên dự trữ các size phi lớn như inox phi 50, inox phi 60.5, inox phi 76.2, inox phi 90, inox phi 102, đảm bảo không bị đứt hàng – chậm tiến độ. Với các khách hàng là đại lý hoặc công trình lớn, chúng tôi hỗ trợ chiết khấu theo tiến độ dự án và hỗ trợ kỹ thuật tận nơi.
- Hỗ trợ báo giá nhanh chỉ trong 15 phút – Tiết kiệm thời gian cho nhà thầu và bộ phận thu mua.
- Tư vấn kỹ thuật chuyên sâu, hoàn toàn miễn phí – Đồng hành cùng khách hàng từ khâu lựa chọn vật tư từ bản vẽ
- Chiết khấu tốt cho đại lý, nhà thầu, khách sỉ
Nếu bạn đang tìm kiếm ống inox tròn phi 50 giá rẻ tại TPHCM, hãy liên hệ ngay với công ty inox Đại Dương qua theo thông tin dưới đây. Đội ngũ kinh doanh của chúng tôi sẽ tư vấn chi tiết và báo giá tốt nhất cho bạn.
- Hotline: 1800 6968 – Số máy lẻ từ 106 đến 115
- Fanpage: Inox Đại Dương
- Hoặc điền biểu mẫu đăng ký tư vấn tại: https://inoxdaiduong.com/lien-he/