1. Ống inox phi 76 (Ø76.2) là gì?
Ống inox tròn phi 76 là dòng ống thép không gỉ dạng tròn có đường kính ngoài thực tế 76.2mm, nằm trong nhóm kích thước lớn, thường dùng trong các hạng mục trang trí và dân dụng cao cấp. Tuy sở hữu đường kính lớn, sản phẩm được thiết kế với thành ống mỏng, phù hợp với công trình yêu cầu thẩm mỹ cao chứ không chuyên dùng cho kết cấu chịu lực lớn hoặc môi trường công nghiệp nặng.
Inox Đại Dương là đơn vị sản xuất trực tiếp các loại ống inox trang trí, trong đó có dòng phi 76, phục vụ đa dạng công trình như nhà phố, biệt thự, showroom, khách sạn, trung tâm thương mại,… Chúng tôi hiểu rằng với kích thước lớn như Ø76.2, yếu tố kỹ thuật và thẩm mỹ cần song hành. Vì thế, mỗi sản phẩm đưa ra thị trường đều đạt chuẩn về độ sáng bóng, kích thước chính xác và chất lượng đường hàn.
Một số ứng dụng phổ biến của ống inox phi 76:
- Làm trụ lan can kính, cầu thang, mái hiên nhà phố, showroom
- Trang trí cột inox ốp đá, ốp kính tại các khu vực sảnh chính
- Làm khung bảng hiệu, cột pano quảng cáo ngoài trời
- Cột treo cờ, trụ camera quan sát, hoặc biển tên công ty
- Thiết kế nội thất cao cấp: khung đèn tròn, trụ bàn inox, trụ sảnh lễ tân
- Gia công các chi tiết mỹ thuật đòi hỏi sự chắc chắn, sang trọng
Lưu ý: Do thành ống mỏng, sản phẩm không thích hợp dùng cho kết cấu chịu lực cao hay môi trường có rung động mạnh (như ngành cơ khí chế tạo, vận tải, kết cấu nhà xưởng).
2. Quy cách kỹ thuật ống inox phi 76 tại Inox Đại Dương
Ống inox phi 76 tại Inox Đại Dương được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế phù hợp cho cả thị trường nội địa và xuất khẩu, do đó chúng tôi đảm bảo chất lượng ổn định, bề mặt đồng đều và độ bóng cao.
Thông số tiêu chuẩn của sản phẩm:
- Tên sản phẩm: Ống inox tròn phi 76
- Đường kính thực tế: 76.2mm (Ø76.2)
- Độ dày thành ống: 0.6mm đến 3.0mm
- Chiều dài cây tiêu chuẩn: 6.0 mét
- Chất liệu: Inox 304 hoặc Inox 201
- Bề mặt hoàn thiện: 2B, LHL G180, HL G180, LHL G320, HL G320, SHL G320, BA G600 (304), BA G550 (201)
- Tiêu chuẩn: JIS, AISI, ASTM, BS EN
- Tiêu chuẩn đóng gói: Theo yêu cầu
Với sản phẩm có kích thước lớn như phi 76, việc đảm bảo ống không cong, không móp méo trong suốt quá trình vận chuyển – lưu kho – thi công là cực kỳ quan trọng. Inox Đại Dương sử dụng quy cách đóng gói cẩn thận và vận chuyển chuyên biệt để giữ nguyên hình dạng sản phẩm đến tay khách hàng.
3. Bảng giá ống inox phi 76 mới nhất [Cập nhật tháng 09/2025]
Ống inox phi 76mm thường được ứng dụng trong các hạng mục trang trí ngoài trời, lan can, cầu thang, giàn phơi hoặc các công trình dân dụng có yêu cầu thẩm mỹ cao. Với đường kính lớn nhưng thành ống mỏng, loại ống này không phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp chịu tải, mà chủ yếu dành cho các đơn vị gia công cơ khí dân dụng hoặc công trình nội – ngoại thất nhẹ.
Tại thời điểm tháng 09/2025, Inox Đại Dương cung cấp các dòng ống phi 76 với đa dạng chủng loại inox như 201, 304 với bề mặt được đánh bóng lên đến #600 grit. Chúng tôi xin gửi đến Quý khách bảng giá tham khảo như sau:
3.1. Giá ống inox 201 phi 76
Độ dày ống inox 201 phi 76 | Bề mặt | Trọng lượng cây 6 mét (kg) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
0,6 | 2B, BA, Hairline | 6,78 | 35,000 – 40,000 |
0,7 | 2B, BA, Hairline | 7,90 | 35,000 – 40,000 |
0,8 | 2B, BA, Hairline | 9,01 | 35,000 – 40,000 |
0,9 | 2B, BA, Hairline | 10,12 | 35,000 – 40,000 |
1,0 | 2B, BA, Hairline | 11,23 | 35,000 – 40,000 |
1,1 | 2B, BA, Hairline | 12,34 | 35,000 – 40,000 |
1,2 | 2B, BA, Hairline | 13,45 | 35,000 – 40,000 |
1,4 | 2B, BA, Hairline | 15,65 | 35,000 – 40,000 |
1,5 | 2B, BA, Hairline | 16,74 | 35,000 – 40,000 |
1,8 | 2B, BA, Hairline | 20,01 | 35,000 – 40,000 |
2,0 | 2B, BA, Hairline | 22,17 | 35,000 – 40,000 |
2,5 | 2B, BA, Hairline | 27,53 | Liên hệ |
3,0 | 2B, BA, Hairline | 32,81 | Liên hệ |
3.2. Giá ống inox 304 phi 76
Độ dày ống inox 304 phi 76 | Bề mặt | Trọng lượng cây 6 mét (kg) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
0,6 | 2B, BA, Hairline | 6,78 | 58,500 – 63,500 |
0,7 | 2B, BA, Hairline | 7,90 | 58,500 – 63,500 |
0,8 | 2B, BA, Hairline | 9,01 | 58,500 – 63,500 |
0,9 | 2B, BA, Hairline | 10,12 | 58,500 – 63,500 |
1,0 | 2B, BA, Hairline | 11,23 | 58,500 – 63,500 |
1,1 | 2B, BA, Hairline | 12,34 | 58,500 – 63,500 |
1,2 | 2B, BA, Hairline | 13,45 | 58,500 – 63,500 |
1,4 | 2B, BA, Hairline | 15,65 | 58,500 – 63,500 |
1,5 | 2B, BA, Hairline | 16,74 | 58,500 – 63,500 |
1,8 | 2B, BA, Hairline | 20,01 | 58,500 – 63,500 |
2,0 | 2B, BA, Hairline | 22,17 | 58,500 – 63,500 |
2,5 | 2B, BA, Hairline | 27,53 | Liên hệ |
3,0 | 2B, BA, Hairline | 32,81 | Liên hệ |
Lưu ý: Đơn giá có thể thay đổi tùy thời điểm và số lượng đặt hàng. Vui lòng liên hệ trực tiếp bộ phận kinh doanh để được báo giá chính xác và ưu đãi sỉ cho đại lý, xưởng cơ khí, đơn vị gia công,…
Thông tin liên hệ báo giá nhanh:
- Hotline miễn phí: 1800 6968 – Số máy lẻ từ 106 đến 115
- Fanpage: Inox Đại Dương
- Form tư vấn: https://inoxdaiduong.com/lien-he/
4. Nên chọn ống inox phi 76 bằng 304, 201
Ống inox phi 76 với đường kính lớn thường được sử dụng làm ống chính trong thiết mái che, lan can, tay vịn cầu thang, hoặc trong các kết cấu trang trí ngoài trời và nhà xưởng. Vì vậy, lựa chọn loại inox phù hợp cho kích thước này là yếu tố then chốt để đảm bảo độ bền và tuổi thọ của công trình.
Trong số các mác thép không gỉ phổ biến hiện nay, inox 304 và inox 201 là hai lựa chọn thường được cân nhắc. Tuy nhiên, khi xét đến yếu tố chịu lực, chịu ăn mòn và độ dày thành ống vốn khá mỏng để tiết kiệm chi phí, thì việc chọn đúng mác thép lại càng quan trọng hơn bao giờ hết.
- Inox 304: là loại thép không gỉ cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội, chịu được môi trường ẩm ướt, hoá chất nhẹ, đặc biệt phù hợp với các công trình ngoài trời hoặc khu vực gần biển. Nhờ thành phần chứa niken cao, inox 304 giúp ống phi 76 duy trì được hình dáng ổn định, hạn chế tối đa hiện tượng cong vênh hay rạn nứt khi có lực tác động.
- Inox 201: có giá thành thấp hơn, tuy vẫn đáp ứng được các nhu cầu cơ bản trong môi trường trong nhà hoặc ít chịu tác động của hóa chất và độ ẩm. Tuy nhiên, khả năng chống gỉ và độ bền kéo không bằng inox 304. Với những công trình cần sự ổn định và tuổi thọ dài lâu, 201 chỉ nên được cân nhắc khi ngân sách hạn chế và yêu cầu chịu lực không quá cao.
Lưu ý quan trọng: Vì ống phi 76 có đường kính lớn nhưng thường đi kèm độ dày thành mỏng để giảm chi phí, nên khả năng chịu lực của vật liệu sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến độ an toàn sử dụng. Trong các ứng dụng như làm cột đỡ, khung kết cấu hay hệ thống dẫn lưu nước lớn, việc lựa chọn inox 304 sẽ an tâm hơn rất nhiều so với 201.
5. Mua ống inox phi 76 chính hãng ở đâu uy tín?
Nếu bạn đang tìm kiếm nguồn cung ống inox phi 76 chất lượng – giá rẻ– có sẵn tại TP.HCM và các tỉnh miền Nam, Inox Đại Dương chính là đối tác tin cậy. Chúng tôi không chỉ là nhà phân phối, mà là nhà máy sản xuất trực tiếp, kiểm soát toàn bộ quy trình từ nhập nguyên liệu, cán ống, hàn TIG, đánh bóng đến đóng gói và vận chuyển.
Tại sao chọn công ty inox Đại Dương?
- Chất lượng đồng đều: Tất cả sản phẩm đều đạt chuẩn loại 1, không cong vênh, không bavia.
- Giá cạnh tranh: Mức giá ưu đãi do sản xuất trực tiếp, không qua thương mại trung gian.
- Kho hàng lớn: Có sẵn tại TP.HCM – giao nhanh trong nội thành, đi tỉnh từ 24–48h.
- Sản xuất theo yêu cầu: Nhận đơn hàng ống đặc biệt theo bản vẽ kỹ thuật, độ dày riêng (theo khuôn Đại Dương) với số lượng lớn.
- Hỗ trợ kỹ thuật tận tình: Tư vấn chọn vật liệu, hướng dẫn thi công phù hợp.
Đặc biệt: Inox Đại Dương thường xuyên dự trữ các size phi lớn như inox phi 50.8, inox phi 60.5, inox phi 89.1, inox phi 102, đảm bảo không bị đứt hàng – chậm tiến độ. Với các khách hàng là đại lý hoặc công trình lớn, chúng tôi hỗ trợ chiết khấu theo tiến độ dự án và hỗ trợ kỹ thuật tận nơi.
Liên hệ ngay với chúng tôi theo thông tin dưới đây:
- Hotline miễn phí: 1800 6968 – Số máy lẻ từ 106 đến 115
- Fanpage: Inox Đại Dương
- Form tư vấn: https://inoxdaiduong.com/lien-he/