1. Tấm inox 201 là gì? Thành phần và ưu điểm của tấm inox 201
Tấm inox 201 là dạng thép không gỉ được cán phẳng, có độ cứng tốt, bề mặt sáng và khả năng chịu lực cao. Đây là vật liệu được nhiều xưởng cơ khí, nhà máy sản xuất lựa chọn nhờ tính ứng dụng linh hoạt và giá thành hợp lý.
Thành phần hóa học chính gồm:
- Cr (Crôm) ~16–18%: Tạo khả năng chống ăn mòn, tăng độ bền.
- Ni (Niken) ~3.5–5.5%: Giúp bề mặt sáng bóng, dẻo dai khi gia công.
- Mn (Mangan) ~5.5–7.5%: Thay thế một phần Niken để giảm giá thành.
Với tỉ lệ Niken thấp hơn tấm inox 304, nên tấm inox 201 có giá thành rẻ hơn nhưng vẫn đáp ứng tốt các yêu cầu trong môi trường ít ăn mòn, ứng dụng trong nhà.
Khách hàng thường chọn inox dạng tấm vì sự tiện lợi: chỉ cần nhận hàng là có thể cắt, chấn, hàn theo thiết kế mà không phải đầu tư thêm máy móc xử lý cuộn. Độ phẳng, độ dày đồng đều cũng giúp hạn chế lỗi trong sản xuất, đảm bảo năng suất và chất lượng thành phẩm.
Tuy nhiên, với những đơn vị đã có thiết bị chuyên dụng, nhập cuộn inox 201 để tự chặt thành tấm sẽ tối ưu hơn, nhất là khi họ cần sản xuất số lượng lớn. Cách làm này vừa giúp sản xuất sản phẩm linh hoạt kích thước, vừa giảm chi phí trên mỗi kg nguyên liệu.
2. Bảng giá tấm inox 201 tại Inox Đại Dương [Update T9/2025]
Inox Đại Dương cung cấp tấm inox 201 cán nóng chất lượng cao, đúng tiêu chuẩn, giá tận xưởng. Đối với inox cán nguội, chúng tôi phân phối dưới dạng cuộn nguyên liệu để khách hàng chủ động cắt tấm theo nhu cầu, đảm bảo linh hoạt và tiết kiệm hơn.
Lưu ý: Mức giá dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy theo biến động thị trường thép không gỉ, quy cách, số lượng và thời điểm đặt hàng.
2.1. Tấm inox 201 (Bán lẻ tấm)
Mặt hàng | Mác thép | Bề mặt | Khổ tấm | Đơn giá VNĐ/kg |
Tấm inox dày 3mm | 201 | No1 | 1500×6000, 1530×6000 | 27.400 – 37.500 |
Tấm inox dày 4mm | 201 | No1 | 1500×6000, 1530×6000 | 27.400 – 37.500 |
Tấm inox dày 5mm | 201 | No1 | 1500×6000, 1530×6000 | 27.400 – 37.500 |
Tấm inox dày 6mm | 201 | No1 | 1500×6000, 1530×6000 | 27.400 – 37.500 |
Tấm inox dày 7mm | 201 | No1 | 1500×6000, 1530×6000 | 27.400 – 37.500 |
Tấm inox dày 8mm | 201 | No1 | 1500×6000, 1530×6000 | 27.400 – 37.500 |
Tấm inox dày 9mm | 201 | No1 | 1500×6000, 1530×6000 | 27.400 – 37.500 |
Tấm inox dày 10mm | 201 | No1 | 1500×6000, 1530×6000 | 27.400 – 37.500 |
Tấm inox dày 11mm | 201 | No1 | 1500×6000, 1530×6000 | 27.400 – 37.500 |
Tấm inox dày 12mm | 201 | No1 | 1500×6000, 1530×6000 | 27.400 – 37.500 |
2.1. Cuộn/ băng nguyên liệu inox 201 dùng cho gia công chặt tấm
Mặt hàng cuộn nguyên liệu chặt tấm inox | Mác thép | Bề mặt | Khổ cuộn | Đơn giá VNĐ/kg |
Cuộn inox dày 0.25mm | 201 | 2B | 1240 | 38.200 – 44.100 |
Cuộn inox dày 0.28mm | 201 | 2B | 1240 | 36.600 – 42.700 |
Cuộn inox dày 0.29mm | 201 | BA, 2B (1 MẶT 6K), 2B (1 MẶT 8K) | 1240 | 37.100 – 46.300 |
Cuộn inox dày 0.30mm | 201 | 2B, 2BA | 100 – 250, 250 – 800, 1240 | 35.800 – 48.900 |
Cuộn inox dày 0.33mm | 201 | 2BA, BA, 2B (1 MẶT 6K), 2B (1 MẶT 8K) | 1240 | 36.200 – 48.900 |
Cuộn inox dày 0.35mm | 201 | 2B, 2BA | 100 – 250, 250 – 800, 1240 | 31.400 – 40.800 |
Cuộn inox dày 0.38mm | 201 | 2BA, BA, 2B (1 MẶT 6K), 2B (1 MẶT 8K) | 1240 | 35.700 – 48.200 |
Cuộn inox dày 0.40mm | 201 | 2B, 2BA | 100 – 250, 250 – 800, 1240 | 30.500 – 46.700 |
Cuộn inox dày 0.45mm | 201 | 2B | 1240 | 33.500 – 39.600 |
Cuộn inox dày 0.48mm | 201 | BA, 2B (1 MẶT 6K), 2B (1 MẶT 8K) | 1240 | 34.300 – 41.200 |
Cuộn inox dày 0.50mm | 201 | 2B, 2BA | 100 – 250, 250 – 800, 1240 | 29.800 – 46.200 |
Cuộn inox dày 0.55mm | 201 | 2B | 100 – 250, 250 – 800, 1240 | 29.400 – 58.400 |
Cuộn inox dày 0.58mm | 201 | BA, 2B (1 MẶT 6K), 2B (1 MẶT 8K) | 1240 | 33.100 – 39.700 |
Cuộn inox dày 0.60mm | 201 | 2B, 2BA | 100 – 250, 250 – 800, 1240 | 29.200 – 45.300 |
Cuộn inox dày 0.68mm | 201 | BA, 2B (1 MẶT 6K), 2B (1 MẶT 8K) | 1240 | 33.100 – 38.900 |
Cuộn inox dày 0.70mm | 201 | 2B, 2BA | 100 – 250, 250 – 800, 1240 | 29.400 – 44.900 |
Cuộn inox dày 0.78mm | 201 | BA, 2B (1 MẶT 6K), 2B (1 MẶT 8K) | 1240 | 31.800 – 38.200 |
Cuộn inox dày 0.80mm | 201 | 2B, 2BA | 100 – 250, 250 – 800, 1240 | 28.700 – 44.400 |
Cuộn inox dày 1.0mm | 201 | 2B | 1240 | 30.300 – 36.000 |
Cuộn inox dày 1.20mm | 201 | 2B | 1240 | 30.300 – 36.000 |
Cuộn inox dày 1.40mm | 201 | 2B | 250 – 800 | 28.700 – 34.200 |
Cuộn inox dày 1.50mm | 201 | 2B | 250 – 800 | 30.300 – 36.000 |
Cuộn inox dày 2.0mm | 201 | 2B | 1240 | 30.300 – 36.000 |
Cuộn inox dày 3.0mm | 201 | 2B | 1240 | 30.300 – 36.000 |
Cuộn inox dày 4.0 – 12.0 mm | 201 | No1 | 1500, 1530 | 29.200 – 37.200 |
> Xem chi tiết: giá cuộn inox 201
4. Kinh nghiệm mua tấm inox 201 giá rẻ, tối ưu chi phí sản xuất
Khuyên dựa trên kinh nghiệm tối ưu ROI sản xuất đồ nha. Ví dụ nên mua như thế nào, cần chú ý những gì. Nếu có sẵn máy móc có thể mua cuộn lớn về để chặt tấm theo nhu cầu.
4.1. Mua tấm inox 201 ở đâu?
Để lựa chọn tấm inox 201 với mức giá hợp lý nhưng vẫn đảm bảo chất lượng, các doanh nghiệp và xưởng sản xuất cần cân nhắc nhiều yếu tố, không chỉ dựa vào giá bán/kg. Một số kinh nghiệm quan trọng gồm:
4.2. Xác định đúng nhu cầu và môi trường sử dụng
Inox 201 có khả năng chống gỉ tốt trong môi trường khô ráo, ít hóa chất. Nếu sản phẩm của bạn chỉ dùng trong nhà, không tiếp xúc nhiều với ẩm ướt hay hóa chất ăn mòn, đây là lựa chọn tiết kiệm chi phí tối ưu so với inox 304. Ngược lại, nếu yêu cầu sản phẩm bền bỉ trong môi trường ngoài trời hoặc tiếp xúc hóa chất, nên cân nhắc loại inox khác để tránh chi phí bảo trì về sau.
4.3. Chọn hình thức mua phù hợp để tối ưu ROI
- Mua tấm inox có sẵn: Thích hợp cho các đơn vị quy mô nhỏ, không đầu tư máy móc cắt chấn. Ưu điểm là nhanh chóng đưa vào sản xuất, hạn chế phát sinh công đoạn.
- Mua cuộn inox về tự gia công: Phù hợp cho xưởng lớn có sẵn thiết bị. Mua theo cuộn giúp giảm chi phí nguyên liệu, linh hoạt kích thước sản phẩm và tận dụng tối đa lượng inox, hạn chế hao hụt.
4.4. Ưu tiên nhà cung cấp uy tín, có chính sách rõ ràng
Một đơn vị uy tín sẽ cung cấp hàng đúng tiêu chuẩn mác thép, bề mặt và độ dày, đồng thời có chứng chỉ chất lượng, chính sách bảo hành, tư vấn kỹ thuật và báo giá minh bạch. Điều này giúp bạn tránh rủi ro mua phải hàng kém chất lượng, gây tốn kém trong dài hạn.
4.5. Đàm phán giá dựa trên số lượng và hình thức thanh toán
Giá inox 201 thường giảm đáng kể theo sản lượng, nhất là khi mua cuộn hoặc đặt hàng số lượng lớn. Ngoài ra, việc thanh toán linh hoạt và hợp tác lâu dài cũng giúp bạn nhận mức giá tốt hơn so với mua nhỏ lẻ từng lần.
4.6. Luôn cập nhật biến động thị trường
Giá thép không gỉ thay đổi theo thời điểm, ảnh hưởng bởi nguyên liệu đầu vào như niken, mangan. Việc theo dõi báo giá định kỳ và lên kế hoạch nhập hàng hợp lý sẽ giúp doanh nghiệp tối ưu chi phí và tránh tình trạng bị động khi giá tăng.
Tóm lại, để mua tấm inox 201 giá rẻ và hiệu quả, doanh nghiệp nên kết hợp đúng loại inox – đúng hình thức mua – đúng nhà cung cấp. Đặc biệt, với những đơn vị có sẵn máy móc, mua cuộn lớn về tự chặt tấm luôn là giải pháp tối ưu cả về chi phí lẫn hiệu suất sản xuất.
5. Mua tấm inox tại Inox Đại Dương
Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp thép không gỉ, Inox Đại Dương tự hào là một trong những đơn vị cung cấp tấm inox 201 và các dòng inox sản xuất công nghiệp hàng đầu tại Việt Nam. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng:
- Chất lượng đạt chuẩn, nguồn gốc rõ ràng: Toàn bộ sản phẩm đều được nhập khẩu hoặc sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ đi kèm.
- Giá cả cạnh tranh, tối ưu chi phí: Chính sách giá linh hoạt theo số lượng, chính sách trả sau, đặc biệt ưu đãi cho các đơn hàng lớn hoặc hợp tác lâu dài.
- Dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ kỹ thuật giàu kinh nghiệm sẵn sàng tư vấn giải pháp vật liệu phù hợp với nhu cầu, giúp khách hàng tối ưu hiệu quả sản xuất.
- Hình thức cung cấp đa dạng: Từ tấm inox cán nóng sẵn có, cuộn nguyên liệu inox cán nguội – đáp ứng trọn vẹn nhu cầu từ xưởng nhỏ đến nhà máy quy mô lớn.
Liên hệ đặt hàng tấm inox giá rẻ theo thông tin dưới đây:
- Hotline: 1800 6968 – Số máy lẻ từ 106 đến 115
- Fanpage: Inox Đại Dương
- Hoặc điền biểu mẫu đăng ký tư vấn tại: https://inoxdaiduong.com/lien-he/