Mời xem và tải bảng độ bóng của thép không gỉ và ứng dụng mới nhất 2018
Độ bóng No.0
Định nghĩa: Cán nóng, ủ
Ứng dụng: Dùng làm Bể chứa công nghiệp, ống inox …
Độ bóng No.1
Định nghĩa: Cán nóng, ủ và tẩy gỉ
Ứng dụng: Thép không gỉ độ bóng này dùng là các loại Ống, bồn hóa chất …
Độ bóng: No.2D
Định nghĩa: Độ bóng thép không gỉ này được cán lạnh, ủ và tẩy gỉ
Ứng dụng trong các bộ trao đổi nhiệt, ống xả …
Độ bóng: No.2B
Định nghĩa: Cán lạnh, ủ, tẩy gỉ và cán tinh.
Ứng dụng: Dùng trong thiết bị y tế, công nghiệp thực phẩm, vật liệu xây dựng, đồ dùng nhà bếp …
Độ bóng BA
Định nghĩa: Ủ sáng sau khi đã cán lạnh
Ứng dụng: Đồ dùng nhà bếp, thiết bị điện, xây dựng cao ốc…
Độ bóng No.3
Định nghĩa: Đánh bóng với vật liệu mài 100-120 hạt định rõ theo chuẩn JIS R6001.
Ứng dụng của No.3: Đồ dùng nhà bếp, xây dựng cao ốc …
Độ bóng No.4
Định nghĩa: Đánh bóng với vật liệu mài 150-180 hạt định rõ theo chuẩn JIS R6002.
Ứng trọng chủ yếu: Đồ dùng nhà bếp, xây dựng cao ốc, thiết bị y tế
- Tìm hiểu tiêu chuẩn JIS R6001-2 tại đây
Độ bóng HL
Định nghĩa: Đánh bóng để có vân bóng sáng bằng cách dùng vật liệu mài có kích cỡ hạt phù hợp.
Ứng dụng: Chủ yếu ứng dụng trong xây dựng cao ốc.
Độ bóng No.8
Định nghĩa: Đánh bóng vật liệu mài rất mịn nên có bề mặt sáng gương.
Ứng dụng: Gương phản xạ, gương, cửa thang máy, trang trí nội thất và bên ngoài cao ốc, nghệ thuật.
Tải bảng độ bóng của thép tại đây
Nên xem: Tuyệt Chiêu Đánh Bóng Inox Và Làm Sạch Đồ Dùng Inox Ngay Tại Nhà
Ban biên tập: Inox Đại Dương