Trong quá trình thiết kế, gia công hay thi công các công trình sử dụng inox hộp, việc xác định chính xác trọng lượng sản phẩm là yếu tố quan trọng để tính toán chi phí, kiểm soát nguyên vật liệu và tối ưu quá trình vận chuyển.
Inox Đại Dương xin chia sẻ công thức tính trọng lượng inox hộp và bảng tra quy cách inox hộp tham khảo, giúp quý khách dễ dàng ước lượng trọng lượng sản phẩm trước khi đặt hàng.
Nội dung chính
1. Cách tính trọng lượng inox hộp
Inox hộp thường được phân thành hai dạng chính: inox hộp vuông và inox hộp chữ nhật. Dù cùng chung đặc tính bền đẹp, chống ăn mòn, dễ gia công, nhưng mỗi loại sẽ có công thức tính khối lượng inox hộp khác nhau.
Lưu ý khi áp dụng công thức:
- Mỗi nhà máy sản xuất ống inox hộp đều tuân theo tiêu chuẩn sản xuất riêng, dẫn đến kích thước có thể khác nhau.
- Đặc thù sản phẩm là có dung size sản xuất, do đó các số liệu tính toán chỉ mang tính tham khảo.
- Khối lượng thực tế có thể chênh lệch tùy theo dung size, mác thép, bề mặt hoàn thiện và lô sản xuất.
- Để xác định con số gần đúng, cần tham khảo bảng tra trọng lượng hộp inox và thông số kỹ thuật từ nhà sản xuất tương ứng.
1.1. Cách tính trọng lượng inox hộp vuông
Inox hộp vuông là loại ống inox có mặt cắt hình vuông, được sử dụng phổ biến trong xây dựng, cơ khí, trang trí nội thất và nhiều lĩnh vực khác nhờ độ bền cao, chống gỉ sét và tính thẩm mỹ.
Để tính khối lượng inox hộp vuông, có thể áp dụng công thức:
(Độ dài cạnh – Độ dày) x Độ dày x 6 x 0.0317
Đơn vị tính:
- Trọng lượng tính theo kg.
- Độ dài cạnh và độ dày tính theo mm.
- 0.0317 là hệ số được xác định từ công thức: (0.0249 x 4) / 3.14.
Ví dụ:
Trọng lượng hộp inox vuông cạnh 20mm dày 0.8mm, cây 6m: = (20 – 0.8) x 0.8 x 6 x 0.0317 = 2,921472 (kg)
1.2. Cách tính trọng lượng inox hộp chữ nhật
Inox hộp chữ nhật là loại ống inox có mặt cắt hình chữ nhật, thường được sử dụng trong các kết cấu chịu lực, khung sườn, cửa cổng, lan can hoặc các hạng mục cần độ bền cao và hình thức thẩm mỹ.
Để tính trọng lượng inox hộp chữ nhật, có thể áp dụng công thức:
[(Cạnh lớn + Cạnh nhỏ) / 2 – Độ dày] x Độ dày x 6 x 0.0317
Đơn vị tính:
- Trọng lượng tính theo kg.
- Độ dài cạnh và độ dày hộp inox tính theo mm.
- 0.0317 là hệ số được xác định từ công thức: (0.0249 x 4) / 3.14.
Ví dụ:
Khối lượng hộp inox chữ nhật cạnh 20×40, dày 1.5mm, cây 6m = [(40+20)/2 – 1.5] x 1.5 x 6 x 0.0317 = 8,13105 (kg)
2. Bảng tra kích thước, khối lượng hộp inox
Ngoài cách tính trọng lượng hộp inox bằng công thức, bạn có thể tiết kiệm thời gian bằng cách sử dụng bảng tra kích thước, khối lượng hộp inox dưới đây. Bảng được xây dựng theo đúng thông số sản xuất của Inox Đại Dương cho cây hộp inox tiêu chuẩn dài 6m, đảm bảo độ chính xác và thực tế khi áp dụng.
- Cột dọc: liệt kê kích thước hộp inox (rộng x cao).
- Cột ngang: thể hiện độ dày ống hộp inox (mm).
- Ô giao nhau giữa hai thông số (vuông góc 90°) chính là trọng lượng tương ứng của 6 mét hộp inox.
Với bảng này, bạn chỉ cần biết kích thước và độ dày, là có thể tra nhanh khối lượng 1 cây hộp inox (dài 6m).
2.1. Bảng tra khối lượng inox hộp vuông tại Đại Dương
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | |||||||||||||||||||
0,22 | 0,25 | 0,30 | 0,35 | 0,40 | 0,45 | 0,50 | 0,55 | 0,60 | 0,70 | 0,80 | 0,90 | 1,00 | 1,10 | 1,20 | 1,40 | 1,50 | 2,00 | 2,50 | 3,00 | |
10×10 | 0,74 | 0,83 | 0,91 | 1,00 | 1,09 | 1,26 | 1,43 | 1,59 | 1,75 | 1,91 | 2,07 | |||||||||
12,5×12,5 | 0,52 | 0,59 | 0,70 | 0,81 | 0,93 | 1,04 | 1,15 | 1,26 | 1,37 | 1,59 | 1,81 | 2,02 | 2,23 | 2,43 | 2,64 | |||||
15×15 | 0,98 | 1,12 | 1,25 | 1,39 | 1,52 | 1,66 | 1,92 | 2,19 | 2,45 | 2,70 | 2,96 | 3,21 | 3,70 | 3,94 | ||||||
20×20 | 1,50 | 1,68 | 1,86 | 2,05 | 2,23 | 2,59 | 2,95 | 3,30 | 3,66 | 4,00 | 4,35 | 5,03 | 5,37 | 7,01 | ||||||
25×25 | 1,88 | 2,11 | 2,34 | 2,57 | 2,80 | 3,26 | 3,71 | 4,16 | 4,61 | 5,05 | 6,10 | 6,36 | 6,80 | 8,91 | ||||||
30×30 | 2,26 | 2,54 | 2,82 | 3,09 | 3,37 | 3,92 | 4,47 | 5,01 | 5,56 | 6,10 | 6,63 | 7,70 | 8,22 | 10,82 | ||||||
35×35 | 2,64 | 2,97 | 3,29 | 3,62 | 3,94 | 4,59 | 5,23 | 5,87 | 6,51 | 7,14 | 7,77 | 9,03 | 9,65 | 12,72 | ||||||
38×38 | 3,58 | 3,93 | 4,28 | 4,99 | 5,69 | 6,38 | 7,08 | 7,77 | 8,46 | 9,83 | 10,51 | 13,86 | ||||||||
40×40 | 4,51 | 5,25 | 5,99 | 6,73 | 7,46 | 8,19 | 8,92 | 10,36 | 11,08 | 14,62 | ||||||||||
50×50 | 5,65 | 6,58 | 7,51 | 8,44 | 9,36 | 10,28 | 11,20 | 13,02 | 13,93 | 18,42 | ||||||||||
60×60 | 12,37 | 13,48 | 15,69 | 16,78 | 22,23 | |||||||||||||||
100×100 | 20,74 | 22,61 | 26,34 | 28,20 | 37,45 | 46,62 | 55,72 |
2.2. Bảng tra khối lượng hộp inox chữ nhật tại Đại Dương
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | |||||||||||||||||||
0,22 | 0,25 | 0,30 | 0,35 | 0,40 | 0,45 | 0,50 | 0,55 | 0,60 | 0,70 | 0,80 | 0,90 | 1,00 | 1,10 | 1,20 | 1,40 | 1,50 | 2,00 | 2,50 | 3,00 | |
10×20 | 0,62 | 0,70 | 0,84 | 0,98 | 1,12 | 1,25 | 1,39 | 1,52 | 1,66 | 1,92 | 2,19 | 2,45 | 2,70 | 2,96 | 3,21 | 3,70 | 3,94 | |||
10×25 | 1,31 | 1,47 | 1,63 | 1,79 | 1,94 | 2,26 | 2,57 | 2,87 | 3,18 | 3,48 | 3,78 | 4,37 | 4,66 | |||||||
10×30 | 1,50 | 1,68 | 1,86 | 2,05 | 2,23 | 2,59 | 2,95 | 3,30 | 3,66 | 4,00 | 4,35 | 5,03 | 5,37 | |||||||
10×40 | 1,88 | 2,11 | 2,34 | 2,57 | 2,80 | 3,26 | 3,71 | 4,16 | 4,61 | 5,05 | 5,49 | 6,36 | 6,80 | |||||||
10×50 | 3,09 | 3,37 | 3,92 | 4,47 | 5,01 | 5,56 | 6,10 | 6,63 | 7,70 | 8,22 | ||||||||||
10×60 | 3,62 | 3,94 | 4,59 | 5,23 | 5,87 | 6,51 | 7,14 | 7,77 | 9,03 | 9,65 | ||||||||||
13×26 | 0,81 | 0,92 | 1,10 | 1,28 | 1,46 | 1,64 | 1,82 | 1,99 | 2,17 | 2,52 | 2,87 | 3,22 | 3,56 | 3,90 | 4,24 | 4,90 | 5,23 | |||
15×20 | 1,63 | 1,79 | 1,94 | 2,26 | 2,57 | 2,87 | 3,18 | 3,48 | 3,78 | 4,37 | 4,66 | |||||||||
15×25 | 1,86 | 2,05 | 2,23 | 2,59 | 2,95 | 3,30 | 3,66 | 4,00 | 4,35 | 5,03 | 5,37 | |||||||||
15×30 | 2,10 | 2,31 | 2,51 | 2,92 | 3,33 | 3,73 | 4,13 | 4,53 | 4,92 | 5,70 | 6,08 | |||||||||
20×30 | 3,26 | 3,71 | 4,16 | 4,61 | 5,05 | 5,49 | 6,36 | 6,80 | ||||||||||||
20×40 | 3,37 | 3,92 | 4,47 | 5,01 | 5,56 | 6,10 | 6,63 | 7,70 | 8,22 | 10,82 | ||||||||||
20×50 | 4,59 | 5,23 | 5,87 | 6,51 | 7,14 | 7,77 | 9,03 | 9,65 | 12,72 | |||||||||||
20×60 | 5,25 | 5,99 | 6,73 | 7,46 | 8,19 | 8,92 | 10,36 | 11,08 | 14,62 | |||||||||||
20×80 | 6,58 | 7,51 | 8,44 | 9,36 | 10,28 | 11,20 | 13,02 | 13,93 | 18,42 | |||||||||||
25×50 | 4,92 | 5,61 | 6,30 | 6,98 | 7,67 | 8,34 | 9,69 | 10,36 | 13,67 | |||||||||||
25×75 | 6,58 | 7,51 | 8,44 | 9,36 | 10,28 | 11,20 | 13,02 | 13,93 | 18,42 | |||||||||||
30×40 | 4,59 | 5,23 | 5,87 | 6,51 | 7,14 | 7,77 | 9,03 | 9,65 | 12,72 | |||||||||||
30×50 | 5,25 | 5,99 | 6,73 | 7,46 | 8,19 | 8,92 | 10,36 | 11,08 | 14,62 | |||||||||||
30×60 | 5,92 | 6,75 | 7,58 | 8,41 | 9,24 | 10,06 | 11,69 | 12,50 | 16,52 | |||||||||||
40×60 | 6,58 | 7,51 | 8,44 | 9,36 | 10,28 | 11,20 | 13,02 | 13,93 | 18,42 | |||||||||||
40×80 | 7,92 | 9,04 | 10,15 | 11,26 | 12,37 | 13,48 | 15,69 | 16,78 | 22,23 | |||||||||||
40×100 | 15,76 | 18,35 | 19,64 | 26,03 | ||||||||||||||||
50×100 | 16,90 | 19,68 | 21,06 | 27,94 | 34,73 | 41,46 | ||||||||||||||
60×80 | 15,76 | 18,35 | 19,64 | 26,03 | 32,36 | 38,60 | ||||||||||||||
60×120 | 23,68 | 25,34 | 33,64 | 41,87 | 50,02 |
>> Hoặc bạn có thể tải bảng quy cách inox hộp.
3. Lời kết
Việc tính trọng lượng inox hộp chính xác là bước quan trọng giúp chủ đầu tư, kỹ sư và đơn vị thi công dự toán chi phí, kiểm soát nguyên vật liệu và tối ưu vận chuyển. Thông qua công thức tính trọng lượng inox hộp vuông và inox hộp chữ nhật cùng bảng tra quy cách inox hộp mà Inox Đại Dương cung cấp, bạn có thể nhanh chóng ước lượng trọng lượng sản phẩm trước khi đặt hàng, tiết kiệm thời gian và hạn chế sai sót.
Với lợi thế nguồn hàng inox hộp đa dạng quy cách, đúng tiêu chuẩn, giá cạnh tranh và sẵn kho số lượng lớn, Inox Đại Dương cam kết mang đến cho khách hàng giải pháp tối ưu trong các dự án cơ khí, xây dựng, trang trí nội – ngoại thất.
Nếu bạn đang tìm kiếm inox hộp 304, inox hộp 201, inox hộp vuông, inox hộp chữ nhật giá rẻ, hãy liên hệ ngay nhà máy Inox Đại Dương để được tư vấn chi tiết và báo giá tốt nhất.
- Hotline: 1800 6968 – Bấm phím từ 106 đến 115
- Fanpage: Inox Đại Dương
- Biểu mẫu đăng ký tư vấn: https://inoxdaiduong.com/lien-he/