Khi lựa chọn vật liệu thi công cho các hạng mục cơ khí, xây dựng dân dụng hay trang trí nội thất, khách hàng luôn cân nhắc giữa hiệu năng sử dụng và chi phí đầu tư. Trong số các dòng inox hiện có, ống inox tròn 201 nổi bật như một giải pháp kinh tế tối ưu, đặc biệt phù hợp với các công trình có ngân sách hạn chế nhưng vẫn đòi hỏi độ bền nhất định và tính thẩm mỹ cao.
Inox Đại Dương – nhà cung cấp ống thép không gỉ hàng đầu tại miền Nam – xin giới thiệu chi tiết về ống inox 201, từ đặc điểm kỹ thuật, cách tính khối lượng, đến bảng báo giá mới nhất.
1. Giới thiệu tổng quan về ống inox tròn 201
Ống inox tròn 201 là sản phẩm được làm từ thép không gỉ mác SUS 201, thuộc nhóm thép Austenitic – dòng thép có hàm lượng Niken thấp hơn inox 304 nhưng được bổ sung Mangan để đảm bảo một số đặc tính cơ học. Nhờ vậy, inox 201 có chi phí sản xuất thấp hơn, giúp giá thành cạnh tranh hơn đáng kể.
Điểm khác biệt lớn nhất giữa inox 201 và inox 304/216 nằm ở thành phần hóa học. Inox 201 chỉ chứa khoảng 1-4% Niken, trong khi inox 304 chứa đến 8-10% Niken. Do đó, inox 201 không thể sánh ngang về khả năng chống ăn mòn, nhưng lại có lợi thế tuyệt đối về mặt giá cả, giúp tiết kiệm đáng kể chi phí vật tư cho các công trình không đặt nặng yêu cầu về kháng hóa chất hoặc độ ẩm cao.
Ưu điểm và giới hạn của ống inox 201
- Giá rẻ hơn inox 304/316: Đây là lợi thế cạnh tranh lớn nhất của inox 201, giúp tối ưu chi phí cho dự án có ngân sách hạn chế.
- Độ bền cơ học tốt: Inox 201 có khả năng chịu lực nén, va đập tốt, ít cong vênh, rất phù hợp cho các hạng mục nội thất và ngoại thất.
- Bề mặt sáng bóng: Dù không sáng sâu như inox 304, nhưng inox 201 vẫn có độ bóng đẹp và dễ đánh bóng lại sau thời gian sử dụng.
- Thích hợp môi trường khô ráo: Ống inox 201 sử dụng tốt trong điều kiện không tiếp xúc trực tiếp với nước mặn, axit hoặc hóa chất mạnh.
- Dễ gia công: Có thể cắt, uốn, hàn như các dòng inox khác, thích hợp để tạo hình lan can, tay vịn, cửa cổng, khung bảo vệ…
Hạn chế cần lưu ý:
- Khả năng chống gỉ kém hơn inox 304/316: Do Niken thấp, nên inox 201 không phù hợp với môi trường biển, axit, hóa chất hoặc ẩm ướt liên tục.
- Tuổi thọ ngắn hơn: Trong môi trường ngoài trời hoặc điều kiện thời tiết khắc nghiệt, tuổi thọ inox 201 sẽ thấp hơn 304 từ 1.5 đến 2 lần (10-20 năm sử dụng)
Do đó, ống inox tròn 201 thường được khuyến nghị sử dụng trong các môi trường khô, ít tiếp xúc hóa chất, như làm tay vịn cầu thang trong nhà, khung bàn ghế, khung mái hiên, vật tư trang trí nội thất, hoặc kết cấu tạm thời trong các công trình dân dụng.
2. Bảng báo giá ống inox tròn 201 mới nhất tại Inox Đại Dương [Cập nhật 09/2025]
Giá ống inox tròn 201 luôn là một trong những lợi thế cạnh tranh lớn nhất của dòng sản phẩm này so với inox 304 hay 316. Tuy có giá thành rẻ hơn, nhưng giá ống inox 201 vẫn chịu sự ảnh hưởng của nhiều yếu tố tương tự như các dòng inox cao cấp khác. Cụ thể:
- Loại inox: Inox 201 có thể chia nhỏ theo tiêu chuẩn sản xuất như 201J1, 201J2… với đặc tính cơ học và giá thành chênh lệch nhẹ.
- Độ dày và đường kính: Các loại ống có độ dày lớn, đường kính lớn sẽ có đơn giá cao hơn do khối lượng nặng hơn.
- Nguồn gốc vật liệu: Ống inox được sản xuất từ cuộn inox nhập khẩu (Trung Quốc, Ấn Độ…) thường có mức giá chênh lệch nhất định tùy theo nguồn gốc.
- Số lượng đơn hàng: Mua càng nhiều, đơn giá càng giảm nhờ chính sách chiết khấu số lượng từ Inox Đại Dương.
- Biến động thị trường thép: Giá nguyên liệu chính như Sắt, Mangan cũng ảnh hưởng trực tiếp đến đơn giá sản phẩm inox 201.
Dưới đây là bảng giá tham khảo cho các quy cách ống inox tròn 201 của chúng tôi:
STT | Kích thước ống inox 201 (Phi) | Độ dày | Đơn giá (VNĐ/kg) | Trọng lượng thanh tròn đặc 6m (kg) |
1 | Inox phi 9,5 | 0,22 – 1,10 | 42,500 – 54,500 | Trọng lượng ống tròn inox = (Đường kính – độ dày) x độ dày x 6 x 0.0249 |
2 | Inox phi 10,0 | 0,22 – 1,20 | 41,900 – 53,000 | |
3 | Inox phi 12,0 | 0,25 – 1,20 | 41,200 – 51,500 | |
4 | Inox phi 12,7 | 0,25 – 1,20 | 40,500 – 50,000 | |
5 | Inox phi 14,0 | 0,3 – 1,20 | 38,000 – 47,600 | |
6 | Inox phi 15,0 | 0,3 – 1,20 | 36,500 – 46,300 | |
7 | Inox phi 15,9 | 0,3 – 1,50 | 35,000 – 44,500 | |
8 | Inox phi 18,0 | 0,3 – 1,50 | 35,000 – 44,500 | |
9 | Inox phi 19,1 | 0,3 – 1,80 | 35,000 – 44,500 | |
10 | Inox phi 20,0 | 0,3 – 1,80 | 35,000 – 44,500 | |
11 | Inox phi 21,3 | 0,3 – 1,80 | 35,000 – 44,500 | |
12 | Inox phi 22,2 | 0,3 – 2,0 | 35,000 – 44,500 | |
13 | Inox phi 25,4 | 0,35 – 2,0 | 35,000 – 44,500 | |
14 | Inox phi 26,9 | 0,35 – 2,0 | 35,000 – 42,200 | |
15 | Inox phi 27,2 | 0,35 – 2,0 | 35,000 – 42,200 | |
16 | Inox phi 28 | 0,35 – 2,0 | 35,000 – 42,200 | |
17 | Inox phi 30 | 0,35 – 2,0 | 35,000 – 42,200 | |
18 | Inox phi 31,8 | 0,35 – 2,0 | 35,000 – 42,200 | |
19 | Inox phi 33,4 | 0,5 – 2,0 | 35,000 – 40,000 | |
20 | Inox phi 38,1 | 0,5 – 2,0 | 35,000 – 40,000 | |
21 | Inox phi 40,0 | 0,5 – 2,0 | 35,000 – 40,000 | |
22 | Inox phi 42,4 | 0,5 – 2,0 | 35,000 – 40,000 | |
23 | Inox phi 42,7 | 0,5 – 2,0 | 35,000 – 40,000 | |
24 | Inox phi 44,5 | 0,5 – 2,0 | 35,000 – 40,000 | |
25 | Inox phi 48,3 | 0,5 – 2,0 | 35,000 – 40,000 | |
26 | Inox phi 48,6 | 0,5 – 2,0 | 35,000 – 40,000 | |
27 | Inox phi 44,5 | 0,5 – 2,0 | 35,000 – 40,000 | |
28 | Inox phi 48,3 | 0,5 – 2,0 | 35,000 – 40,000 | |
29 | Inox phi 48,6 | 0,5 – 2,0 | 35,000 – 40,000 | |
30 | Inox phi 50,8 | 0,5 – 2,0 | 35,000 – 40,000 | |
31 | Inox phi 60,5 | 0,6 – 2,0 | 35,000 – 40,000 | |
32 | Inox phi 63,5 | 0,6 – 2,0 | 35,000 – 40,000 | |
33 | Inox phi 76,2 | 0,6 – 3,0 | 35,000 – 40,000 | |
34 | Inox phi 89,1 | 0,9 – 3,0 | 35,000 – 40,000 | |
35 | Inox phi 101,6 | 1,5 – 3,0 | 36,000 – 41,000 | |
36 | Inox phi 114,2 | 1,5 – 3,0 | 36,000 – 41,000 |
Lưu ý: Inox Đại Dương luôn có chính sách ưu đãi giá tốt cho các đơn hàng lớn, khách sỉ, và các nhà thầu với giá còn thấp hơn. Để nhận được thống số ống inox 201 và báo giá chính xác và theo yêu cầu thực tế, quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp Hotline của Inox Đại Dương.
- Hotline: 1800 6968 – Số máy lẻ từ 106 đến 115
- Fanpage: Inox Đại Dương
- Hoặc điền biểu mẫu đăng ký tư vấn tại: https://inoxdaiduong.com/lien-he/
>> Mời bạn tham khảo thêm Bảng giá sản phẩm: ống inox tròn 304
3. Bảng tra kích thước ống inox tròn 304 sản xuất tại Inox Đại Dương
Việc nắm rõ khối lượng ống inox 201 theo từng quy cách không chỉ giúp khách hàng ước lượng chính xác khối lượng vận chuyển, mà còn hỗ trợ tính toán chi phí nguyên vật liệu, nhân công gia công và tối ưu hóa lắp đặt tại công trình. Dưới đây là bảng tra trọng lượng ống inox tròn 201 do Inox Đại Dương sản xuất và phân phối.
4. Ứng dụng của ống inox tròn 201
Mặc dù không sở hữu khả năng chống ăn mòn vượt trội như inox 304 hay inox 316, nhưng với lợi thế giá thành thấp, dễ gia công, cùng hình thức sáng bóng lên đến 600grit, ống inox tròn 201 vẫn là sự lựa chọn phổ biến trong nhiều lĩnh vực dân dụng và công nghiệp nhẹ, đặc biệt tại thị trường Việt Nam.
Dưới đây là các nhóm ứng dụng chính của inox 201:
- Tay vịn cầu thang, lan can ban công, khung cửa, cửa cổng
- Hàng rào bảo vệ, giàn khung mái hiên, bệ đỡ biển quảng cáo
- Ống dẫn ẩn trong thiết kế nội thất hiện đại (đặc biệt với công trình dân dụng)
- Gia công xe đẩy, giá kệ, khung bàn ghế
- Khung sườn máy móc đơn giản trong xưởng cơ khí
- Dụng cụ bếp công nghiệp, kệ đựng hàng, lồng sắt bảo vệ thiết bị
- Công trình dân dụng cần tối ưu ngân sách: nhà phố, nhà xưởng nhỏ, sân vườn
- Cấu kiện trang trí không chịu lực hoặc chịu lực nhẹ
- Hệ thống ống dẫn không yêu cầu chịu áp cao hay môi trường ẩm ướt
5. Mua ống inox tròn 201 ở đâu uy tín?
Cũng chính vì nằm trong phân khúc giá rẻ, sản phẩm ống thép inox 201 này thường bị làm giả, làm mỏng hoặc sử dụng nguyên liệu kém chất lượng, gây ảnh hưởng lớn đến tiến độ và độ an toàn công trình.
Để tránh rủi ro mua phải hàng kém chất lượng, bạn nên ưu tiên lựa chọn các nhà cung cấp có uy tín lâu năm và đầy đủ chứng nhận. Một nhà cung cấp đáng tin cậy cần đáp ứng các tiêu chí sau:
- Có chứng nhận chất lượng vật liệu (Mill test certificate) được cấp trực tiếp từ Nhà máy Đại Dương
- Kho bãi lớn, chủng loại phong phú: Giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn quy cách phù hợp, luôn có sẵn hàng giao nhanh.
- Giá cả minh bạch, tư vấn chuyên nghiệp: Đặc biệt với các sản phẩm inox giá rẻ, cần rõ ràng giữa inox 201, 304, 430 để không bị nhầm lẫn.
Inox Đại Dương – Địa chỉ cung cấp ống inox 201 uy tín tại miền Nam
Là doanh nghiệp có hơn 25 năm hoạt động trong ngành inox, Inox Đại Dương tự hào là một trong những nhà cung cấp ống inox tròn 201 hàng đầu, với mạng lưới khách hàng trải dài từ TP.HCM, Bình Dương, Đồng Nai đến các tỉnh miền Tây, miền Trung.
Chúng tôi cam kết:
- Cung cấp ống inox 201 đúng mác thép, không pha tạp, không giả mạo mác 304.
- Chính sách giá cạnh tranh, ổn định, chiết khấu hấp dẫn cho khách sỉ, đại lý, nhà thầu.
- Cắt, gia công theo quy cách yêu cầu, hỗ trợ kỹ thuật và báo giá chi tiết theo từng lô hàng.
- Hỗ trợ giao hàng linh hoạt
Nếu bạn đang cần tìm nguồn cung cấp ống inox 201 giá rẻ, chính hãng, có sẵn hàng và tư vấn tận tâm, hãy liên hệ ngay với Inox Đại Dương qua các kênh sau:
- Hotline: 1800 6968 – Số máy lẻ từ 106 đến 115
- Fanpage: Inox Đại Dương
- Hoặc điền biểu mẫu đăng ký tư vấn tại: https://inoxdaiduong.com/lien-he/