Inox 310s – Thành phần, đặc điểm và ứng dụng

Inox 310s - Thành phần, đặc điểm và ứng dụng

Trong các dòng thép không gỉ Austenit, nếu inox 304, 316 được nhiều người biết thì inox 310/ inox 310s cũng khá phổ biến nhưng ít được biết đến, tính ứng dụng cũng cực kỳ cao trong ngành công nghiệp đặc biệt là về khả năng chịu nhiệt. Trong bài viết này cùng Inox Đại Dương tìm hiểu ngay những thông tin thú vị của chúng.

Inox 310s là gì – Các dạng sản phẩm của inox 310s

Inox 310s là một loại thép không gỉ thuộc họ Austenit, một trong ba loại inox 310 (310S, 310L, 310H). Với hàm lượng Crom và Niken cao, Carbon thấp nên tính chống oxy hóa cũng như khả năng chịu nhiệt rất tốt, gần như trong tất cả các môi trường nó đều có ưu điểm hơn hẳn so với inox 304. Chính vì vậy giá cả của inox 310 hay giá inox 310s cao hơn các loại inox thường nhiều.

Loại inox này được ứng dụng rộng rãi trong những môi trường có tính chất khá đặc thù như có liên quan đến các chất ăn mòn và độ ẩm.

Inox là một loại thép không gỉ thuộc họ Austenit
Inox 310s là một loại thép không gỉ thuộc họ Austenit

Inox 310s được sản xuất thành nhiều hình thức sản phẩm khác nhau để đáp ứng nhu cầu cũng như tính ứng dụng rộng rãi của nó trong đời sống dân dụng và công nghiệp.

    • Cuộn inox
    • Tấm inox
    • Ống inox 310, ống inox 310s
    • Láp inox (cây đặc)
    • Dây inox
    • Que hàn inox

Thành phần hóa học của inox 310s

So với inox 310 thì inox 310s có tỉ lệ Cacbon và Silic khác một chút, những thành phần còn lại như Mn, P, S, Fe, Cu, Mo có tỉ lệ tương tự SS310.

  Cr Ni C Si Mn P S Mo Cu Fe
SS310 24.0 (min)

26.0 (max)

19.0 (min)

22.0 (max)

0.25 0.75 2.00 0.045 0.030 0.75 0.5 Cân bằng
SS310s 24.0 (min)

26.0 (max)

19.0 (min)

22.0 (max)

0.08 1.00 2.00 0.045 0.030 0.75 0.5 Cân bằng

Tính chất cơ – vật lý tuyệt vời

Tính chất cơ lý về sức căng, khả năng kéo giãn, độ cứng… cũng như tính chất vật lý về dẫn nhiệt, dẫn điện, đàn hồi… được thể hiện cụ thể qua 2 bảng sau:

Sức căng Tensile Strength (MPa) min Năng suất

Yield Strength 0.2% Proof (MPa) min

Độ giãn

Elongation (% in 50mm) min

Độ cứng Hardness
Rockwell B (HR B) max Brinell (HB)

max

310S 515 205 40 95 217

Tính chất cơ – vật lý của inox

Density (kg/m3) Đàn hồi

Elastic Modulus (GPa)

Hệ số trung bình giãn nở nhiệt

Mean Coefficient of Thermal Expansion (μm/m/°C)

Dẫn nhiệt

Thermal Conductivity(W/m.K)

Nhiệt dung riêng

Specific Heat 0-100°C (J/kg.K)

Điện trở suất

Electrical Resistivity (nΩ.m)

0-100°C 0-315°C 0-538°C at 100°C at 500°C
310/S 7750 200 15.9 16.2 17.0 14.2 18.7 500 720

Nên xem: So sánh inox 304 vs inox 201 và inox 430

Đặc điểm của inox 310s

Inox 310s mang những ưu điểm đặc trưng của thép không gỉ như tính chống ăn mòn cao, khả năng chịu nhiệt tốt, khả năng gia công linh hoạt cũng như dễ dàng trong vệ sinh và bảo dưỡng. Ngoài ra, ở một số đặc trưng, loại inox này còn vượt trội hơn một số loại thép không gỉ thông thường.

  • Khả năng chống ăn mòn

Nhờ tỉ lệ thành phần Crom cao, ưu điểm này của SS310s vô cùng tuyệt vời, nhất là ở điều kiện môi trường bình thường. Ở nhiệt độ cao hơn, nó cũng thể hiện tính ưu việt về chống oxy hóa và carburising trong môi trường hóa dầu khá tốt.

Ngoài ra, ở nhiệt độ phòng, nó còn chống ăn mòn tốt đối với axit nitric và nitrat với nhiệt độ có thể lên đến 425oC. Với môi trường khắc nghiệt hơn như nước biển, SS310s còn có khả năng chống oxy hóa cao giống với inox 316, nhiệt độ lên đến 22oC.

Nhờ tỉ lệ Carbon được giảm thấp hơn, Crom và Niken cao hơn nên tính chống ăn mòn tốt hơn trong khi các vết nứt cũng có sức đề kháng với ăn mòn cao hơn hẳn, ít nhạy cảm hơn so với các loại inox cùng họ khác như 304, 309.

  • Khả năng chịu nhiệt

Đối với môi trường ứng dụng nhiệt liên tục, inox 310s chịu được 1150°C còn môi trường ứng dụng nhiệt không liên tục thì chịu được 1040°C. Thép không gỉ này được ứng dụng nhiều trong môi trường chất ăn mòn ẩm.

Trong nhiệt độ thấp, thậm chí âm độ, loại inox này cũng thể hiện tính dẻo dai rất tốt. Ngoài ra, chúng cũng sử dụng tốt trong môi trường có khí lưu huỳnh đioxit nhiệt độ cao.

Khả năng hàn của thép không gỉ 310s

  • Khả năng hàn

Inox 310s có tính gia công linh hoạt, đặc biệt là khả năng hàn và chúng phù hợp với hầu như tất cả các phương pháp hàn tiêu chuẩn, hàn thủ công SMAW, GMAW (MIG), GTAW (TIG), SAW. Que hàn cũng như điện cực hàn cũng thường được làm từ inox 310s vì tính ứng dụng nhiệt cao.

Để tính chống ăn mòn được hoàn hảo hơn, việc vệ sinh và loại bỏ các xỉ hàn, tạp chất được xem là vô cùng cần thiết.

Mời xem ngay: Ống inox chất lượng cao từ nhà máy Inox Đại Dương

Ứng dụng của inox 310s trong đời sống

Nhờ có khả năng chống ăn mòn trong nhiệt độ cao nên thép không gỉ 310s được ứng dụng rất nhiều trong đời sống. Đặc biệt, đối với lĩnh vực công nghiệp vốn đòi hỏi cao và phức tạp về nhiệt độ cũng như hóa chất.

Một số ứng dụng phổ biến như:

+ Trong dân dụng: Được ứng dụng làm các dụng cụ, thiết bị bếp như bếp ga, lò nướng, bếp, lò công nghiệp, nồi, chảo chiên công nghiệp, bồn chứa nhà bếp…

thép không gỉ trong nhà máy lọc dầu

+ Trong công nghiệp: Được ứng dụng làm các sản phẩm liên quan đến nhiệt độ, hóa chất, hóa dầu trong cả ngành công nghiệp năng, nhẹ như:

    • Đóng tàu, cảng biển
    • Bộ phận trong giàn khoan dầu khí, nhà máy lọc dầu, nhà máy xi măng, hóa chất, nhiệt, thủy điện…
    • Bộ phận trao đổi nhiệt trong các loại máy móc, buồng đốt, thiết bị chịu lửa, chịu nhiệt, lò hơi, móc treo trong lò hơi, bồn chứa…
    • Bộ phận, thiết bị máy móc, dây chuyền, bồn chứa trong nhà máy chế biến thực phẩm, bánh kẹo, bia, nước ngọt, đồ hộp, thủy hải sản đông lạnh…
    • Dây hàn, điện cực hàn

Vậy là Inox Đại Dương đã trình bày toàn bộ những thông tin liên quan đến inox 310 và inox 310s, hy vọng bài viết sẽ mang thông tin hữu ích đến bạn đọc. Nếu bài viết hay và có ích, đừng ngần ngại để lại comment cùng thảo luận với Đại Dương ngay nhé!

Ban biện tập: Inox Đại Dương

Để lại bình luận của bạn

Email của bạn sẽ được bảo mật. Dấu * là trường bắc buộc